TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

élever

đưa lên

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

élever

introduce to

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

lead to

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

to cultivate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to rear

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

élever

heranführen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

halten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

züchten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

heben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

élever

élever

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

élever

élever

heben

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

élever /FISCHERIES/

[DE] halten; züchten

[EN] to cultivate; to rear

[FR] élever

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

élever

[DE] heranführen

[EN] introduce to, lead to

[FR] élever

[VI] đưa lên

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

élever

élever [elve] I. V. tr. [19] Ị. Nâng lên, cất cao lên; thăng lên, đua lên. Elever un fardeau: Năng lên môt gánh hàng nặng. Elever les bras: Giơ cao tay. -Elever une maison d’un étage: Cất cao thêm một tầng nhà. > Elever la voix, le ton: cất cao tiếng, cao giọng. Elever la voix en faveur de qqn, de qqch: Cất cao tiếng bênh vực cho ai, cho cái gì. Elever une critique, une protestation: Lên tiếng phê phán, kháng nghị. 2. Dựng lên, xây dựng. Elever une statue, un monument: Dưng lên mot bức tưong, một tòa nhà. 3. Thăng cấp, nâng lên. Elever qqn à la dignité de chevalier de la Légion d’honneur: Thăng ai lên hàm Bắc đẩu bội tinh. > Bóng Lecture éleveur, euse qui élève l’âme: Việc đọc sách nâng cao tâm hồn. 4. Tăng lên, nâng lên. Elever la température d’un local: Nâng cao nhiệt độ căn phòng. Elever le taux de l’escompte: Nâng cao suất chiết khấu. Đồng relever. > TOÁN Elever un nombre à la puissance deux, trois, etc: Lấy lũy thừa bậc 2, 3 v.v. 5. Elever des enfants: Dạy dỗ, giáo dục, nuôi nấng. -C’est sa grand-mère qui l’a élevé: Chính bà nó dã nuôi nấng dạy dỗ nó. > Spécial. Giáo dục. Elever des enfants chrétiennement: Giáo dục trẻ theo đạo Gia tô. Ne pas savoir élever ses enfants: Không biết cách giáo dục con mình. 6. Elever des animaux: Chăn nuôi súc vật. Elle élève des poules et des lapins: Cô ta nuôi gà và thò. n. V. pron. 1. Bay lên. Des oiseaux s’élevaient dans le ciel: Chim bay vụt lẽn tròi. 2. Đuọc dựng lên. Une statue s’élève au milieu de la place: Một bức tượng dưọc dựng giữa quảng truồng. 3. Nổi lên, dấy lên, nảy sinh. Un cri s’élève: Một tiếng kêu nổi lên. Des discussions, des doutes s’élèvent: Những tranh cãi, nghi ngờ nảy sinh. 4. Tăng lên, tăng cao. La température s’élève: Nhièt dô tăng lên. > S’élever à...: Lên tới, đạt tới. La facture s’élève à 1000 francs: Bản hóa don lên tói 1000 phrăng. Nâng lên, đạt tói, vượt lên. S’élever dans la hiérarchie: Đi lên trong trật tự thứ bậc. S’élever au-dessus des préjugés: Vưọt lên trên mọi dinh kiến. 6. S’élever contre: Nổi dậy chống lại. Il s’élevait contre l’injustice: Nó nổi dậy chống lại sự bất công.