élever
élever [elve] I. V. tr. [19] Ị. Nâng lên, cất cao lên; thăng lên, đua lên. Elever un fardeau: Năng lên môt gánh hàng nặng. Elever les bras: Giơ cao tay. -Elever une maison d’un étage: Cất cao thêm một tầng nhà. > Elever la voix, le ton: cất cao tiếng, cao giọng. Elever la voix en faveur de qqn, de qqch: Cất cao tiếng bênh vực cho ai, cho cái gì. Elever une critique, une protestation: Lên tiếng phê phán, kháng nghị. 2. Dựng lên, xây dựng. Elever une statue, un monument: Dưng lên mot bức tưong, một tòa nhà. 3. Thăng cấp, nâng lên. Elever qqn à la dignité de chevalier de la Légion d’honneur: Thăng ai lên hàm Bắc đẩu bội tinh. > Bóng Lecture éleveur, euse qui élève l’âme: Việc đọc sách nâng cao tâm hồn. 4. Tăng lên, nâng lên. Elever la température d’un local: Nâng cao nhiệt độ căn phòng. Elever le taux de l’escompte: Nâng cao suất chiết khấu. Đồng relever. > TOÁN Elever un nombre à la puissance deux, trois, etc: Lấy lũy thừa bậc 2, 3 v.v. 5. Elever des enfants: Dạy dỗ, giáo dục, nuôi nấng. -C’est sa grand-mère qui l’a élevé: Chính bà nó dã nuôi nấng dạy dỗ nó. > Spécial. Giáo dục. Elever des enfants chrétiennement: Giáo dục trẻ theo đạo Gia tô. Ne pas savoir élever ses enfants: Không biết cách giáo dục con mình. 6. Elever des animaux: Chăn nuôi súc vật. Elle élève des poules et des lapins: Cô ta nuôi gà và thò. n. V. pron. 1. Bay lên. Des oiseaux s’élevaient dans le ciel: Chim bay vụt lẽn tròi. 2. Đuọc dựng lên. Une statue s’élève au milieu de la place: Một bức tượng dưọc dựng giữa quảng truồng. 3. Nổi lên, dấy lên, nảy sinh. Un cri s’élève: Một tiếng kêu nổi lên. Des discussions, des doutes s’élèvent: Những tranh cãi, nghi ngờ nảy sinh. 4. Tăng lên, tăng cao. La température s’élève: Nhièt dô tăng lên. > S’élever à...: Lên tới, đạt tới. La facture s’élève à 1000 francs: Bản hóa don lên tói 1000 phrăng. Nâng lên, đạt tói, vượt lên. S’élever dans la hiérarchie: Đi lên trong trật tự thứ bậc. S’élever au-dessus des préjugés: Vưọt lên trên mọi dinh kiến. 6. S’élever contre: Nổi dậy chống lại. Il s’élevait contre l’injustice: Nó nổi dậy chống lại sự bất công.