zunehmen /(st. V.; hat)/
dâng lên;
tăng lên;
tăng thêm;
mạnh hơn;
nhiều lên [an + Dat ] (wachsen, steigen);
die Schmerzen nehmen wieder zu : cơn đau mỗi lúc một tăng die Bevölkerung nimmt immer noch zu : dân số ngày càng tăng.
zunehmen /(st. V.; hat)/
mập ra;
béo ra;
nặng cân hơn (schwerer, dicker werden);
er hat stark zugenommen : ông ta béo ra nhiều.
zunehmen /(st. V.; hat)/
(ugs ) lấy thêm (hinzunehmen);
ich werde noch etwas Zucker zunehmen : tôi sẽ lấy thèm một ít đường.
zunehmen /(st. V.; hat)/
(Handarb ) lấy thêm mũi đan (mũi móc V V );