TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

entfalten

mỏ... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trải... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vuốt thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uốn thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỏ rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trải ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giương ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trương lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được tháo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được giở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được khai triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phát huy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở mang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuếch trương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

entfalten

entfalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Wirkung der Adhäsionskräfte sollte sich also voll entfalten können und möglichst durch keine Fremdstoffe oder ungünstige Bedingungen, z. B. unpolare Oberflächen, gestört werden.

Vì vậy, để phát huy hoàn toàn tác dụng của lực bám dính, tuyệt đối không để tạp chất hoặc các điều kiện bất lợi, thí dụ: bề mặt không phân cực, gây nên sự cố.

In vielen Fällen kann eine Kraft F ihre Wirkung nicht entsprechend ihrer Wirkungslinie entfalten, sie teilt sich dann in einzelne Kraftkomponenten auf, die die selbe Wirkung wie F besitzen (Bild 3).

Trong nhiều trường hợp, lực F không thể được biểu diễn tương ứng với đường tác động của nó mà được chia thành các lực thành phần riêng rẽ. Tác dụng của chúng giống với lực F (Hình 3).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn ohne die Vermengung der Städte kann das Leben sich auf tausend unterschiedliche Arten entfalten.

Không có sự hòa trộn giữa các thành phồ thì cuộc sống có thể phát triển cả nghìn cách khác nhau.

Wenn alles - jeder Herzschlag, jede Schwingung eines Pendels, jedes Entfalten der Flügel eines Kormorans - aufeinander abgestimmt ist, woran soll man dann erkennen, daß er in eine andere Zeitzone geraten ist?

Nếu mọi thứ- mỗi nhịp tim, mỗi cái đánh của con lắc, mỗi xoải cánh của con chim cốc - đều được điều chỉnh cho giống nhau thì làm sao hắn biết được rằng mình đã sang múi giờ khác?

Die Frau aus der Zukunft, die ohne Vorwarnung in diese Zeit und an diesen Ort versetzt wurde und jetzt versucht, sich in ihrem dunklen Winkel vor dem Haus Kramgasse 22 unsichtbar zu machen, kennt die Klausen-Geschichte und tausend andere Geschichten, die sich noch entfalten sollen, abhängig von der Geburt von Kindern, dem Gang der Menschen in den Straßen, dem Gesang der Vögel in gewissen Momenten, der genauen Position von Stühlen, dem Wind.

Từ tương lai, người đàn bà nọ bị thả về thời gian và nơi chốn này mà không được báo trước, bà cố ẩn mình trong góc tối trước căn nhà số 22 Kramgasse để không ai nhìn thấy; bà biết câu chuyện về dòng họ Klausen và hàng nghìn chuyện khác sẽ xảy ra, tùy thuộc vào những đứa trẻ sinh ra, cung cách người ta đi đứng trên đường phô, tiếng chim hót vào một thời điểm nào đó, vị trí chính xác của những cái ghế và tùy thuộc vào gió.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Brief entfalten

mở một bức thư.

der Fallschirm entfaltete sich

chiếc dù bung ra.

sein Talent kann sich hier nicht voll entfalten

tài năng của anh ta không thể phát triển hoàn toàn ở đây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entfalten /(sw. V.; hat)/

(vật đang được xếp lại hay gấp lại) mỏ ra; trải ra; giương ra; trương lên (ausbreiten, ausei nander falten);

einen Brief entfalten : mở một bức thư.

entfalten /(sw. V.; hat)/

được tháo ra; tự mở ra; được giở ra; được khai triển; mở rộng; (hoa) nở ra (sich öffnen);

der Fallschirm entfaltete sich : chiếc dù bung ra.

entfalten /(sw. V.; hat)/

phát triển; được phát huy; mở mang; khuếch trương (sich voll entwickeln);

sein Talent kann sich hier nicht voll entfalten : tài năng của anh ta không thể phát triển hoàn toàn ở đây.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entfalten /vt/

1. mỏ... ra, trải... ra, vuốt thẳng, uốn thẳng; giương, trương (buồm); 2. thể hiện, biểu lộ, biểu hiện, tỏ rõ (khả năng...); luyện, rèn luyện, phát triển, phát huy, mỏ mang, khuếch trương; 3. tổ chúc, thành lập, lập;