herausmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
tẩy đi;
gột đi [aus + Dat : khỏi ];
die Flecken aus dem Kleid herausmachen : tẩy những vết bẩn tróc khoi chiếc váy.
herausmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
bình phục;
hồi phục;
phát triển (thể chất);
das Kind hat sich nach der Krankheit gut herausgemacht : sau khi khỏi bệnh đứa bé đã hồi phục khá tốt.
herausmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
phát triển tốt (về kinh tế, sự nghiệp );
thành công;
sie hat sich groß herausgemacht und ist Besitzerin eines Kinos geworden : cô ây đã phát triển và trở thành chủ nhân một rạp chiếu bóng.