TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herausmachen

tẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩy sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩy đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gột đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

herausmachen

herausmachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Flecken aus dem Kleid herausmachen

tẩy những vết bẩn tróc khoi chiếc váy.

das Kind hat sich nach der Krankheit gut herausgemacht

sau khi khỏi bệnh đứa bé đã hồi phục khá tốt.

sie hat sich groß herausgemacht und ist Besitzerin eines Kinos geworden

cô ây đã phát triển và trở thành chủ nhân một rạp chiếu bóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

tẩy đi; gột đi [aus + Dat : khỏi ];

die Flecken aus dem Kleid herausmachen : tẩy những vết bẩn tróc khoi chiếc váy.

herausmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

bình phục; hồi phục; phát triển (thể chất);

das Kind hat sich nach der Krankheit gut herausgemacht : sau khi khỏi bệnh đứa bé đã hồi phục khá tốt.

herausmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

phát triển tốt (về kinh tế, sự nghiệp ); thành công;

sie hat sich groß herausgemacht und ist Besitzerin eines Kinos geworden : cô ây đã phát triển và trở thành chủ nhân một rạp chiếu bóng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herausmachen /vt/

tẩy, tẩy sạch (vết bẩn);