danh từ o chỉ số; bản liệt kê; (dấu) mốc
§ adiabatic index : chỉ số đoạn nhiệt
§ adjustable index : chỉ số điều chỉnh
§ base pressure index : chỉ số áp suất cơ sở
§ base volume index : hệ số chuyển đổi (để điều chỉnh thể tích khí trong điều kiện thay đổi nhiệt độ và áp suất)
§ blending index : chỉ số trộn (xăng)
§ brisance index : chỉ số sức nổ
§ carbonization index : chỉ số cacbon hóa
§ cetane index : chỉ số xetan
§ coating index : chỉ số phủ
§ colour index : chỉ số màu, thang màu
§ correlation index : chỉ số tương quan
§ diesel index : chỉ số điezen
§ flow behaviour index : chỉ số độ chảy
§ high-viscosity index : chỉ số tốc độ cao
§ low-viscosity index : chỉ số tốc độ thấp
§ maximum producible oil index : chỉ số sản xuất dầu tối đa
§ naphthene index : chỉ số napten
§ oxidation index : chỉ số oxi hóa
§ penetration index : chỉ số độ thấm
§ plasticity index : chỉ số đàn hồi
§ price index : chỉ số giá
§ productivity index : chỉ số năng suất
§ sweling index : chỉ số trương nở
§ viscosity index : chỉ số độ nhớt
§ index of refraction : chỉ số khúc xạ, chiết suất
Tỷ số của sin góc tới trên sin góc khúc xạ đo thẳng góc với bề mặt của một chất. Chỉ số khúc xạ của dầu thô được đo trên khúc xạ kế Abbe và ở trong khoảng từ 1, 39 đến 1, 49 phụ thuộc vào tỷ trọng của dầu, dầu nặng hơn thì có chỉ số cao hơn. Chỉ số khúc xạ của những mẫu dầu lấy từ mẫu vụn hoặc mẫu lõi được dùng để xác định đặc tính của dầu.
§ index of tortional effectiveness : chỉ số hiệu suất xoắn
Mo men xoắn thực trung bình chia cho momen thực cực đại, tính theo phần trăm.