einteilen /(sw. V.; hat)/
phằn nhỏ;
chia nhỏ;
phân;
chia;
eine Torte in gleich große Stücke einteilen : chia ổ bánh kem ra làm nhiều miếng bằng nhau.
einteilen /(sw. V.; hat)/
phân phối;
phân bố;
sắp xếp hợp lý;
du musst dir deine 2eit besser einteilen : con phải phân bố thời gian của mình hạp lý hơn.
einteilen /(sw. V.; hat)/
phân công;
man hatte ihn für den Nacht dienst eingeteilt : người ta đã phân công anh ta trực ca đêm.