TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sắp xếp hợp lý

phân phối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân bố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp hợp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sắp xếp hợp lý

einteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hebelwaagen werden häufig zur Bestimmung der Masse von Sportlern eingesetzt, um die korrekte Einteilung der „Gewichtsklassen" an jedem Ort der Welt sicherzustellen.

Cân đòn thường được sử dụng để xác định khối lượng của những vận động viên thể thao nhằm bảo đảm sự sắp xếp hợp lý "hạng cân" tại mỗi vùng trên trái đất.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hilfsmittel und eingebrachte Geräte sinnvoll im platzieren

Máy móc và thiết bị đưa vào bình được sắp xếp hợp lý

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du musst dir deine 2eit besser einteilen

con phải phân bố thời gian của mình hạp lý hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einteilen /(sw. V.; hat)/

phân phối; phân bố; sắp xếp hợp lý;

con phải phân bố thời gian của mình hạp lý hơn. : du musst dir deine 2eit besser einteilen