Việt
phân phối
phân bố
sắp xếp hợp lý
Đức
einteilen
Hebelwaagen werden häufig zur Bestimmung der Masse von Sportlern eingesetzt, um die korrekte Einteilung der „Gewichtsklassen" an jedem Ort der Welt sicherzustellen.
Cân đòn thường được sử dụng để xác định khối lượng của những vận động viên thể thao nhằm bảo đảm sự sắp xếp hợp lý "hạng cân" tại mỗi vùng trên trái đất.
Hilfsmittel und eingebrachte Geräte sinnvoll im platzieren
Máy móc và thiết bị đưa vào bình được sắp xếp hợp lý
du musst dir deine 2eit besser einteilen
con phải phân bố thời gian của mình hạp lý hơn.
einteilen /(sw. V.; hat)/
phân phối; phân bố; sắp xếp hợp lý;
con phải phân bố thời gian của mình hạp lý hơn. : du musst dir deine 2eit besser einteilen