développer
développer [devbpe] I. V. tr. [1] 1. Hiếm Mỏ gói, mỏ bọc, giỏ ra. Développer un paquet: Mỏ một gói ra. 2. Giỏ ra. Développer un rouleau de papier: Giở một cuộn giấy. -Bóng Phát triển. Développer une idée, un sujet, un argument: Phát triển một ý, một đề tài, một lập luận. -HÌNH Triển khai (các mặt của một hình khối). -TOÁN Thục hiện một loạt phép tính. Développer une série: Triển khai một chuỗi (biến một hàm số thành tổng của nhiều đon thúc). 3. Làm nảy nỏ. Développer la mémoire, l’intelligence, les goûts de qqn: Phát triển trí tuệ, trí thông minh óc thẩm mỹ của ai. 4. Triển khai, mỏ rộng, phát triển. Développer une affaire: Triển khai một công việc. Développer un pays: Phát triển một đất nưóc. 5. KỸ Rủa (ảnh). 6. Khai triển vong bánh, vồng đạp. Cette bicyclette développe 7 mètres: Chiếc xe đạp này khai triển đưọc 7mét vòng đạp. n. V. pron. 1. Triển khai lục lượng. L’armée se développa dans la plaine: Đạo quân triển khai trong vùng đồng bằng. -iiniL’intrigue se développait lentement: Cốt chuyện triển khai chậm. 2. Phát triển, mỏ rộng, lón mạnh. Une ville qui se développe: Thành phố dang phát triển. La pratique de ce sport s’est beaucoup développée ces dernières années: Môn thể thao này phát triền mạnh những năm gần dây.