ausschlagen /(st V.)/
(hat) (ngựa) đá;
đá hậu (schlagen, Stoßen);
ausschlagen /(st V.)/
(hat) gõ ra;
đập ra;
đánh gãy ra (herausschlagen);
er hat ihm einen Zahn aus geschlagen : nó đã đánh gãy một cái răng của ông ta.
ausschlagen /(st V.)/
(hat) (landsch ) giũ ra;
ausschlagen /(st V.)/
(hat) đập tắt;
dập tắt (löschen);
, ein Feuer mit nassen Decken ausschlagen : dùng chăn ướt dập tắt đám cháy.
ausschlagen /(st V.)/
(hat) bọc;
phủ;
bịt;
viền;
khâu bọc lại (auskleiden);
ausschlagen /(st V.)/
(hat) (Handw ) dùng búa đập cho mỏng ra;
đập bẹp (breit schlagen);
Gold zu dünnen Blättchen ausschlagen : đập vàng thành lá mỏng.
ausschlagen /(st V.)/
(hat) cự tuyệt;
bác bỏ;
từ chối (ablehnen, zurückweisen);
ausschlagen /(st V.)/
(hat/ist) dao động tắt;
ngừng gõ;
ngừng lắc;
das Pendel schlägt aus : con lắc ngừng dao động.
ausschlagen /(st V.)/
(hat/ist) chĩ sự dao động;
thể hiện sự dao động 1;
ausschlagen /(st V.)/
(hat/ist) mọc mầm;
đâm chồi;
nẩy lộc;
die Birken haben/sind schon ausgeschlagen : những cây phong đã đâm chồi. 1
ausschlagen /(st V.)/
(hat) (selten) toát ra (ausschwitzen) 1;
ausschlagen /(st V.)/
(ist) phát triển;
trở thành (sich entwickeln);
die Sache ist günstig ausgeschlagen : sự việc đã kết thúc thuận lợi. 1
ausschlagen /(st V.)/
(hat) ngừng gõ (aufhören zu schlagen);
die Turmuhr hatte ausgeschlagen : đồng hồ trên tháp đã ngừng gõ.