pousser
pousser [puse] V. [1] I. V. tr. 1. Đẩy, xô. Pousser un meuble: Đẩy một dồ đạc (bàn, ghế). Pousser une brouette: Đẩy một xe cút kít. -Thân Để ra một bên, dẹp, gạt. Pousse tes affaires, elles me gênent: Hãy dẹp công việc của mày di, chứng làm tao vưóng víu khó chịu. > V. pron. Pousse-toi!: Đứng xê ra! 2. Xô đẩy, vấp phải (ai). Il n’est pas tombé tout seul, qqn l’a poussé: Không phải nó (tự) ngã dâu, có nguôi dã xô nó dấy. 3. Bóng Thúc đẩy, thúc. Son père l’a poussé dans ses études: Cha nó đã thúc giục nó trong việc học tập. 4. Khuếch trưong, mở rộng. Pousser ses conquêtes jusqu’à la mer: Mb rộng những cuộc chinh phục ra tận biển. > Bóng Pousser la plaisanterie trop loin: Đùa cọt quá đà. -Absol., Dgian Quá lạm, hành động quá đáng. Faut pas pousser: Đừng quá lạm! 5. Đẩy, dẫn tói, khiến. Pousser qqn à bout: Làm ai phát bực; làm ai nổi tức. 6. Thúc giục, thúc đẩy hành động. Qu’est-ce qui vous a poussé à écrire ce livre?: Điều gì dã thúc dẩy anh viết cuốn sách này? C’est la haine qui l’a poussé: Chính sụ căm ghét dã thúc dẩy nó. 7. Thốt ra, phát ra. Il a poussé un grand cri: Nó dã phát ra tiếng kêu lớn. > Dgian Pousser une chanson, en pousser une: Hát một bài. 8. Mọc. L’arbre a poussé des nouvelles feuilles: Cây đã moc thêm lá mói. Bébé qui pousse ses dents: Em bé mọc răng. II. V. intr. 1. Đề lên, xô, đẩy. Masse de terre qui pousse sur un mur de soutènement: Khối đất đè lên tường chống. 2. Rặn. 3. Mọc, lón lên, phát triển. Les feuilles poussent déjà: Lá đã mọc. Cet enfant pousse vite: Đứa bé dó lớn nhanh. 4. Pousser plus loin, jusqu’à...: Tiếp tục đi cho đến... Ils poussèrent jusqu’à la ville: Họ tiếp tục di đến thành phố.