déposer
déposer [depoze] A. V. tr. [1] I. Phế truất. Déposer un pape, un roi: Phế truất một giáo hoàng, một ông vua. H. 1. Đặt, đặt xuống. Déposer un fardeau: Đặt một gánh nặng xuống. -Bóng Déposer les armes: Hạ, vũ khí, đầu hàng. 2. Bóng, Văn Từ bỏ. Déposer sa fierté: Từ bỏ thói kiêu hãnh. Sylla déposa la dictature: Sylla từ bò nền dộc tài. 3. Để, đặt. Déposer son manteau sur une chaise: Để áo khoác trên ghế. La voiture m’a déposé à la porte: Xe dã cho tôi xuống ờ cứa. > PHÁP Déposer un projet de loi: Đệ trình dự luật (truóc Quốc hội). > Déposer une plainte: Trình tồa, kiện truóc tba. 4. Gửi, giữ. Déposer de l’argent à la banque: Gửi tiền ở ngàn hàng. > THƯƠNG Déposer une marque de fabrique: Trình tồa một nhãn hiệu, đăng ký nhãn hiệu. Modèle déposé: Kiếu dáng dã trình tòa. > LUẬT THƯƠNG Déposer son bilan: Tuyên bố phá sản. 5. Lắng cặn. Cette eau a déposé beaucoup de sable: Nưóc này dể lắng nhiều cát. > V. intr. Laisser un vin déposer: Để vang lắng cặn. > V. pron. La lie se dépose au fond de la bouteille: Cặn rượu lắng duói dãy chai. B. V. intr. LUẬT Khai truóc tồa. Le témoin est venu déposer à la barre: Nguòi chứng dã dến khai trước tòa.
déposer
déposer [depoze] V. tr. [1] KĨ Tháo, gỡ. Déposer une serrure: Tháo gỡ khóa.