danh từ o sự sản xuất, sự khai thác
o giếng dầu khí
o dầu khí sản xuất ngành khai thác dầu khí
- Sự lấy dầu khỏi vỉa chứa bằng giếng khoan.
- Giếng dầu hoặc khí.
- Dầu và/hoặc khí sản xuất từ giếng.
- Bộ phận của công nghiệp dầu khí có trách nhiệm đưa dầu và khí lên mặt đất và tiến hành tách, đo, lưu trữ và chuẩn bị cho vận chuyển.
o sản lượng
§ off production : ngừng sản xuất, ngừng khai thác
§ (to) pass production : khoan quá tầng sản phẩm
§ allowable production : mức sản xuất cho phép, sản lượng cho phép
§ batch production : sự sản xuất từng mẻ
§ closed-in production : sự sản xuất ngầm (ở một giếng tạm thời)
§ commingled production : sự sản xuất hỗn hợp nhiều vùng khí
§ commercial production : sự sản xuất quy mô công nghiệp, sự sản xuất thương mại
§ controlled production : sự sản xuất được kiểm tra, sự sản xuất có kiểm soát
§ critical production : sự sản xuất tới hạn
§ crude oil production : sự sản xuất dầu thô
§ daily production : sản lượng hàng ngày, mức sản xuất mỗi ngày
§ daily average production : sản lượng trung bình mỗi ngày, mức sản xuất trung bình mỗi ngày
§ defered production : sự sản xuất bị ức chế
§ excessive production : sự sản xuất quá mức, sự sản xuất dư thừa
§ forced production : sự sản xuất cưỡng bức
§ initial daily production : sản lượng mỗi ngày ban đầu
§ intermittent production : sự sản xuất gián đoạn
§ line production : sự sản xuất theo dây chuyền
§ mass production : sự sản xuất hàng loạt, sự sản xuất khối lượng lớn
§ natural gas production : sự sản xuất khí thiên nhiên
§ oil production : sự khai thác dầu; sản lượng dầu
§ oil production : sự khai thác dầu
§ paying production : sự sản xuất sinh lợi
§ permitted production : sự sản xuất cho phép
§ petroleum production : sự sản xuất dầu mỏ
§ quantity production : sự sản xuất theo lượng lớn
§ secondary production : sự sản xuất bậc hai; sự khai thác thứ cấp
§ series production : sự sản xuất từng mẻ
§ settled production : sự sản xuất ổn định
§ standard production : sự sản xuất hàng loạt
§ stripper production : sản lượng biên (của một giếng dầu)
§ total production : tổng sản lượng, tổng mức sản xuất
§ ultimate production : tổng sản lượng (khai thác)
§ production casing : cội ống sản xuất
§ production ceiling : mức sản xuất
§ production combination tool : thiết bị phối hợp dùng cho sản xuất
§ production cost factor : chỉ số chi phí sản xuất
§ production costs : chi phí sản xuất
§ production facility : phương tiện sản xuất
§ production foreman : đốc công sản xuất
§ production in paying quantities : sản xuất có lời
§ production island : đảo khai thác
§ production license : giấy phép sản xuất
§ production liner : ống khai thác lửng
§ production log : log sản xuất
§ production logging : đo log khai thác
§ production module : cấu kiện sản xuất
§ production optimization : tối ưu hoá sản xuất
§ production packer : packe sản xuất
§ production payment : tiền trả về sản xuất
§ production plateau : bình ổn sản xuất
§ production platform : giàn sản xuất
§ production rate : tốc độ sản xuất
§ production shutdown : ngừng sản xuất
§ production skid : thiết bị di động
§ production string : cột ống sản xuất
§ production system : hệ thống sản xuất
§ production tax : thuế sản xuất
§ production term : thời hạn sản xuất
§ production test : thử nghiệm sản xuất
§ production tree : cây sản xuất
§ production-payment interest : quyền lợi về sản xuất
§ production-payment loan : khoản vay cho sản xuất