rejeter
rejeter [R9jte] V. tr. [23] I. 1. Ném lại, ném trở lại, ném trả lại. Rejeter une balle: Ném trả lại một qủa bóng. 2. Ném lại (vào chỗ đã lấy). Rejeter un poisson à la rivière, à la mer: Ném trả lại con cá xuống sông, xuống biển. 3. Bóng Đổ, trút (cho ai). Il rejette la faute sur son associé: Nó trút lỗi lên dầu ngưòi công tác. 4. Trả lại, hắt lại. La mer a rejeté les débris du naufrage: Biển dã hắt lại những vật sót lại của vụ chìm tàu. > Tuôn ra, thổ ra, nôn ra. Il a rejeté tout son repas: Nó dã nôn sạch thức ăn. II. 1. Đua sang, đua xuống. Rejeter un paragraphe à la fin d’un chapitre: Đưa một doạn xuống cuối một chưong. > V. pron. Se rejeter en arrière: Ngã nguời về phía sau. 2. Từ chối, không chấp nhận. Rejeter des offres, une candidature, un dogme: Từ chối các vật biếu, từ chối sự ứng củ, không chấp nhận một giáo lý. > Loại bỏ, bỏ. Rejeter toutes les pièces qui présentent un défaut: Loại bỏ hết những cái có vết. 3. Xa lánh, xua đuổi, ruồng bỏ. On l’avait rejeté de partout: Khắp noi ho đã ruồng bỏ nó.