TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

rejeter

coppice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

resprout

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rejeter

ausschlagen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

rejeter

rejeter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rejeter une balle

Ném trả lại một qủa bóng.

Rejeter un poisson à la rivière, à la mer

Ném trả lại con cá xuống sông, xuống biển.

Il rejette la faute sur son associé

Nó trút lỗi lên dầu ngưòi công tác.

La mer a rejeté les débris du naufrage

Biển dã hắt lại những vật sót lại của vụ chìm tàu. >

Il a rejeté tout son repas

Nó dã nôn sạch thức ăn.

Rejeter un paragraphe à la fin d’un chapitre

Đưa một doạn xuống cuối một chưong. >

Rejeter des offres, une candidature, un dogme

Từ chối các vật biếu, từ chối sự ứng củ, không chấp nhận một giáo lý.

Rejeter toutes les pièces qui présentent un défaut

Loại bỏ hết những cái có vết.

On l’avait rejeté de partout

Khắp noi ho đã ruồng bỏ nó.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rejeter /ENVIR,FORESTRY/

[DE] ausschlagen

[EN] coppice; resprout

[FR] rejeter

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rejeter

rejeter [R9jte] V. tr. [23] I. 1. Ném lại, ném trở lại, ném trả lại. Rejeter une balle: Ném trả lại một qủa bóng. 2. Ném lại (vào chỗ đã lấy). Rejeter un poisson à la rivière, à la mer: Ném trả lại con cá xuống sông, xuống biển. 3. Bóng Đổ, trút (cho ai). Il rejette la faute sur son associé: Nó trút lỗi lên dầu ngưòi công tác. 4. Trả lại, hắt lại. La mer a rejeté les débris du naufrage: Biển dã hắt lại những vật sót lại của vụ chìm tàu. > Tuôn ra, thổ ra, nôn ra. Il a rejeté tout son repas: Nó dã nôn sạch thức ăn. II. 1. Đua sang, đua xuống. Rejeter un paragraphe à la fin d’un chapitre: Đưa một doạn xuống cuối một chưong. > V. pron. Se rejeter en arrière: Ngã nguời về phía sau. 2. Từ chối, không chấp nhận. Rejeter des offres, une candidature, un dogme: Từ chối các vật biếu, từ chối sự ứng củ, không chấp nhận một giáo lý. > Loại bỏ, bỏ. Rejeter toutes les pièces qui présentent un défaut: Loại bỏ hết những cái có vết. 3. Xa lánh, xua đuổi, ruồng bỏ. On l’avait rejeté de partout: Khắp noi ho đã ruồng bỏ nó.