TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angehen

hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bốc'cháy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt lửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra cành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâm chồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc rễ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công kích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấn công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khống chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế ngự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiến đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấu tranh chống lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỉnh cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là vấn đề của ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có quan hệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

angehen

angehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Schule geht morgen wieder an

ngày mai trường học bắt đầu khai giảng trở lại.

das Licht geht an

đền bật sáng.

die Pflanzen sind nicht alle angegangen

không phải tất cả các cây đều phát triền tốt.

der Bär ging den Jäger an

con gấu phóng tới tấn công người thợ săn.

er ging die anstehenden Schwierigkeiten zielstrebig an

anh ta cố gắng giải quyết những khó khăn đang tồn tại.

gegen etw./jmdn. angehen

đấu tranh chông lại ai/việc gì

gegen die Umweltverschmutzung angehen

đấu tranh chống lại việc làm ô nhiễm môi trường.

jmdn. um etw. angehen

thỉnh cầu ai về điều gì

er ging mich um ein Darlehen an

nó tìm đến tôi để mượn tiền.

was geht mich das an?

điều đó thì có dính dáng gì đến tôi? 1

mit dem Verkehr ging es noch an

đường sá vẫn còn có thể lưu thông được. 1

was deine Frage angeht, so...

về vấn đề có liên quan đến câu hỏi của anh, thỉ...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angehen /(unr. V.)/

(ist) (ugs ) bắt đầu; khởi sự (beginnen, anfangen, losgehen);

die Schule geht morgen wieder an : ngày mai trường học bắt đầu khai giảng trở lại.

angehen /(unr. V.)/

(ist) (ugs ) bốc' cháy; bắt lửa; sáng lên; bắt đầu sáng;

das Licht geht an : đền bật sáng.

angehen /(unr. V.)/

(ist) (ugs ) ra cành; đâm chồi; mọc rễ;

die Pflanzen sind nicht alle angegangen : không phải tất cả các cây đều phát triền tốt.

angehen /(unr. V.)/

(ist) (Med , Biol ) (vi trùng, nấm v v ) phát triển;

angehen /(unr. V.)/

(hat) công kích; tấn công;

der Bär ging den Jäger an : con gấu phóng tới tấn công người thợ săn.

angehen /(unr. V.)/

(hat) giải quyết; khống chế; chế ngự;

er ging die anstehenden Schwierigkeiten zielstrebig an : anh ta cố gắng giải quyết những khó khăn đang tồn tại.

angehen /(unr. V.)/

(ist) chiến đâu; đấu tranh chống lại (bekämpfen);

gegen etw./jmdn. angehen : đấu tranh chông lại ai/việc gì gegen die Umweltverschmutzung angehen : đấu tranh chống lại việc làm ô nhiễm môi trường.

angehen /(unr. V.)/

(hat) hỏi; nhờ; xin; thỉnh cầu;

jmdn. um etw. angehen : thỉnh cầu ai về điều gì er ging mich um ein Darlehen an : nó tìm đến tôi để mượn tiền.

angehen /(unr. V.)/

(ist) là công việc; là vấn đề của ai;

was geht mich das an? : điều đó thì có dính dáng gì đến tôi? 1

angehen /(unr. V.)/

(ist) có khả năng; có thể (möglich, zulässig, vertretbar sein);

mit dem Verkehr ging es noch an : đường sá vẫn còn có thể lưu thông được. 1

angehen /(unr. V.)/

(hat) có quan hệ; liên quan (etw betreffen);

was deine Frage angeht, so... : về vấn đề có liên quan đến câu hỏi của anh, thỉ...

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angehen /I vt/

1. kêu gọi, nói, hỏi, nhò, xin;