angehen /(unr. V.)/
(ist) (ugs ) bắt đầu;
khởi sự (beginnen, anfangen, losgehen);
die Schule geht morgen wieder an : ngày mai trường học bắt đầu khai giảng trở lại.
angehen /(unr. V.)/
(ist) (ugs ) bốc' cháy;
bắt lửa;
sáng lên;
bắt đầu sáng;
das Licht geht an : đền bật sáng.
angehen /(unr. V.)/
(ist) (ugs ) ra cành;
đâm chồi;
mọc rễ;
die Pflanzen sind nicht alle angegangen : không phải tất cả các cây đều phát triền tốt.
angehen /(unr. V.)/
(ist) (Med , Biol ) (vi trùng, nấm v v ) phát triển;
angehen /(unr. V.)/
(hat) công kích;
tấn công;
der Bär ging den Jäger an : con gấu phóng tới tấn công người thợ săn.
angehen /(unr. V.)/
(hat) giải quyết;
khống chế;
chế ngự;
er ging die anstehenden Schwierigkeiten zielstrebig an : anh ta cố gắng giải quyết những khó khăn đang tồn tại.
angehen /(unr. V.)/
(ist) chiến đâu;
đấu tranh chống lại (bekämpfen);
gegen etw./jmdn. angehen : đấu tranh chông lại ai/việc gì gegen die Umweltverschmutzung angehen : đấu tranh chống lại việc làm ô nhiễm môi trường.
angehen /(unr. V.)/
(hat) hỏi;
nhờ;
xin;
thỉnh cầu;
jmdn. um etw. angehen : thỉnh cầu ai về điều gì er ging mich um ein Darlehen an : nó tìm đến tôi để mượn tiền.
angehen /(unr. V.)/
(ist) là công việc;
là vấn đề của ai;
was geht mich das an? : điều đó thì có dính dáng gì đến tôi? 1
angehen /(unr. V.)/
(ist) có khả năng;
có thể (möglich, zulässig, vertretbar sein);
mit dem Verkehr ging es noch an : đường sá vẫn còn có thể lưu thông được. 1
angehen /(unr. V.)/
(hat) có quan hệ;
liên quan (etw betreffen);
was deine Frage angeht, so... : về vấn đề có liên quan đến câu hỏi của anh, thỉ...