Việt
là công việc
là vấn đề của ai
Đức
angehen
Umweltschutz ist zunächst die Sache jedes Einzelnen — zu Hause, am Arbeitsplatz in Labor und Betrieb, im Verkehr und in der Freizeit.
Việc bảo vệ môi trường trước hết là công việc của mỗi cá nhân − trong gia đình, ở nơi làm việc trong phòng thí nghiệm và nhà máy, khi tham gia giao thông và lúc nhàn rỗi.
:: Die Umfangsschneiden müssen dabei diehauptsächliche Spanarbeit leisten, währenddie Stirnschneiden nur glättend auf die Werkstückoberfläche einwirken.
• Phay chu vi phải là công việc cắt gọt chính, trong khi phay mặt đầu chỉ tác động làm láng bề mặt chi tiết.
Das Mastizieren ist ein dem Mischen vorgeschalteter Arbeitsvorgang, der für hochviskose Kautschuke (z. B. Naturkautschuk) angewandt wird.
Làm nhuyễn là công việc đầu tiên để chuẩn bị pha trộn, áp dụng cho cao su có độ nhớt cao, thí dụ cao su thiên nhiên.
Entscheidend ist die schnelle und gut ausgeführte Arbeit um die Standzeiten zu verringern.
Quan trọng là công việc được thực hiện nhanh và tốt nhằm giảm thiểu thời gian chờ đợi.
Absetzen (Bild 5) ist meist eine Vorarbeit, um bei überlappenden Blechen eine fluchtende Außenfläche zu erhalten, z.B. bei Abschnittsreparaturen von Karosserien.
Dập giáp mí (Hình 5) phần lớn là công việc chuẩn bị để những tấm chồng lên nhau có cùng mặt phẳng ngoài, thí dụ như sửa chữa từng phần thân xe.
was geht mich das an?
điều đó thì có dính dáng gì đến tôi? 1
angehen /(unr. V.)/
(ist) là công việc; là vấn đề của ai;
điều đó thì có dính dáng gì đến tôi? 1 : was geht mich das an?