indem /(Konj ) 1. (nói về thời gian) trong lúc, trong khi (während); indem er sprach, öffnete sich die Tür/
(nói về phương thức, công cụ) qua đó;
nhờ;
bởi (dadurch, dass; damit, dass);
anh ta đã có thể tiết kiệm được nhiều tiền qua việc tự làm lẩy một phần công việc. 2 : er hat viel Geld sparen können, indem er einen Teil der Arbeit selbst gemacht hat
per /[per] (Präp. mit Akk.)/
bằng;
với;
qua;
nhờ (mit);
bằng đường bưu điện, per Schiff: bằng tàu. : per Post
angehen /(unr. V.)/
(hat) hỏi;
nhờ;
xin;
thỉnh cầu;
thỉnh cầu ai về điều gì : jmdn. um etw. angehen nó tìm đến tôi để mượn tiền. : er ging mich um ein Darlehen an
dank /[darjk] (Präp. mit Gen. u. Dativ, im PL meist mit Gen.)/
nhờ;
nhờ có;
do;
vì;
bởi (aufgrund, infolge, durch);
nhờ vào một sự tình cờ mà hành động ấy bị phát hiện. : dank einem Zufall/eines Zufalls wurde die Tat entdeckt
mittelst /(Präp. mit Gen.) (Papierdt.)/
nhờ;
bằng;
do;
nhờ cách;
bằng cách (durch);
vermoge /(Präp. mit Gen.) (geh.)/
do;
vì;
nhờ;
bởi;
căn cứ vào;
dựa vào (kraft, aufgrund, mithilfe);
nhờ vào những mối qụan hệ của ông ta. : vermöge seiner Beziehun gen
anhand /(Präp. mit Gen.)/
nhờ;
bằng;
dựa vào;
theo;
với sự giúp đỡ;
với sự trợ giúp (mithilfe);
dựa vào các chứng cứ. : anhand der Indizien
anhand /(Adv.)/
nhờ;
bằng;
dựa vào;
theo;
với sự giúp đỡ;
với sự trợ giúp (mithilfe);
dựa vào các mẫu thử. : anhand von Gewebeproben
verdanken /(sw. V.; hat)/
nhờ có;
nhờ;
dựa vào;