Việt
hàm ơn
chịu ơn
câm ơn
mang ơn.
cảm ơn
mang ơn
tri ân
nhờ có
nhờ
dựa vào
Anh
owe
Đức
verdanken
Anthropogene Ökosysteme sind durch den Einfluss des Menschen entstanden und verdanken ihre Stabilität und Produktivität der Steuerung durch den Menschen.
Hệ sinh thái nhân tạo được hình thành bởi tác động của con người và cũng nhờ sự điều tiết của con người mà có được tính ổn định và khả năng sản xuất.
jmdm./einer Sache etw. verdanken
chịu ơn ai/điều gì cho việc gì
jmdm. viel zu verdanken haben
- mang an ai rất nhiều.
verdanken /(sw. V.; hat)/
hàm ơn; cảm ơn; chịu ơn; mang ơn; tri ân (ai);
jmdm./einer Sache etw. verdanken : chịu ơn ai/điều gì cho việc gì jmdm. viel zu verdanken haben : - mang an ai rất nhiều.
nhờ có; nhờ; dựa vào;
verdanken /vt (D)/
hàm ơn, câm ơn, chịu ơn, mang ơn.