TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhờ có

nhờ có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

nhờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyền được hưởng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

do bởi

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

nhờ có

Due

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

nhờ có

verdanken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dank

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fällig

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hohe Lebensdauer und geringe Wartung (wenige, verschleißfeste Bauteile)

Có tuổi thọ cao và ít cần bảo dưỡng (nhờ có thiết bị ít và không bị ăn mòn)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kupfer wird z.B. wegen seiner guten elektrischen Leitfähigkeit für elektrische Leitungen verwendet.

Đồng được dùng để chế tạo dây dẫn điện nhờ có tính dẫn điện tốt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

aseptische Prozessführung möglich dank CIP- und SIP-Verfahren

có thể điều khiển quá trình vô trùng nhờ có phương pháp CIP và SIP

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die Temperatur haften die Komponenten an den PVC-Partikeln.

Nhờ có nhiệt độ cao, các thành phần sẽ bám chặt các hạt PVC.

Aufgrund seiner Polarität gehört PVC zu den Kunststoffen, die sich sehr leicht verkleben lassen.

Nhờ có tính phân cực nên PVC thuộc loại chất dẻo có thể dán được dễ dàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dank einem Zufall/eines Zufalls wurde die Tat entdeckt

nhờ vào một sự tình cờ mà hành động ấy bị phát hiện.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

quyền được hưởng,vì,nhờ có,do bởi

[DE] Fällig

[EN] Due

[VI] quyền được hưởng, vì, nhờ có, do bởi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verdanken /(sw. V.; hat)/

nhờ có; nhờ; dựa vào;

dank /[darjk] (Präp. mit Gen. u. Dativ, im PL meist mit Gen.)/

nhờ; nhờ có; do; vì; bởi (aufgrund, infolge, durch);

nhờ vào một sự tình cờ mà hành động ấy bị phát hiện. : dank einem Zufall/eines Zufalls wurde die Tat entdeckt