due
(dt) : so nơ, món nơ, được quyền hường [L] [HC] snh. quyền, quyển lợi, sờ phí, ton phi, thuế - clerk of the Court’s dues - lệ phi lục sự - dock-dues - thuẻ bến - ferry dues - thuế thông quá, quyền đi qua - market dues - thuế chợ - registration due - thuế đăng ký. - pier dues - thuế đậu bến - port dues - thuế dậu cảng - town dues - thuế nhập thị - warehouse dues - thuế cat vào kho.
due
(tt) ; mẳc nợ, thiếu nơ, chưa trả, đến hạn đòi, dũng cách. [LỊ chính dáng, chính thức, hợp pháp (Mỹ) due process of law - các điều khoàn bảo vệ sự tự do cùa cá nhân minh thi trong các tu chính án số 5 và sổ 14 cùa Hiến pháp được nại ra ở giai đoạn thù tục, (chang hạn như : quyèn bình dang trước pháp luật, tòa nghe cung cùa hai bên đương sự, luật pháp bất hồi tố). - due care - săn sóc chính đáng, man cán bình thường - due consideration - nhận định hơp pháp, suy tinh đúng cách [TM] [TC] có thể đòi được, khà sách, đến hạn, dến kỳ, đáo kỳ - due bill - (Mỹ) giấy nhận nợ, chứng thư khai nhận trái khoán - due date - kỳ hạn, hạn - balance due - kết số dư, kết số thái - when due - đền kỳ, đến hạn.