um /[um] (Präp. mit Akk.)/
vì;
bởi;
mong được thông cảm : um Verständnis bitten nỗi lo lắng cho những đứa trẻ. : die Sorge um die Kinder
Volkspolizei /1 vor [fo:r] (Präp. mit Dativ)/
(ohne Art ) vì;
bởi;
do;
run vì lạnh : vor Kälte zittern đờ người (vì) kinh hoàng. : starr vor Schreck
aus /[aus] (Präp. mit Dativ)/
(chỉ vật liệu cấu tạo) bằng;
bởi;
từ;
một băng ghế (làm bằng) gỗ. : eine Bank aus Holz
via /[’vi:a] (Präp. mit Akk.; chỉ dùng trước danh từ riêng hoặc danh từ số ít)/
do;
bởi;
qua;
bằng (durch);
qua tòa án (bằng con đường pháp lỷ) họ yêu cầu hắn phải thanh toán ngay. : sie forderten ihn via Gericht zu sofortiger Zahlung auf
aufeinmal /(ugs.)/
(mit Akk ) vì;
với;
do;
bởi (chỉ mục tiêu, mục dich hoặc điều mong muôn);
chơi chậm lại (vì cố ý câu giờ) : auf Zeit spielen (Sport) nâng cốc chức sức khỗe của ai. 1 : auf jmds. Wohl trinken
indem /(Konj ) 1. (nói về thời gian) trong lúc, trong khi (während); indem er sprach, öffnete sich die Tür/
(nói về phương thức, công cụ) qua đó;
nhờ;
bởi (dadurch, dass; damit, dass);
anh ta đã có thể tiết kiệm được nhiều tiền qua việc tự làm lẩy một phần công việc. 2 : er hat viel Geld sparen können, indem er einen Teil der Arbeit selbst gemacht hat
aufeinmal /(ugs.)/
(mit Akk ) do;
bởi;
vì;
với;
theo (chỉ nguyên nhân, điều kiện);
theo sáng kiến của... : auf Initiative von... trả lời một bức thư. 1 : auf einen Brief antworten
aus /[aus] (Präp. mit Dativ)/
(chỉ nguyên nhân) vì;
do;
bởi;
tại vì;
vì sợ : aus Angst tự nguyện, tự ý. : aus sich heraus
dank /[darjk] (Präp. mit Gen. u. Dativ, im PL meist mit Gen.)/
nhờ;
nhờ có;
do;
vì;
bởi (aufgrund, infolge, durch);
nhờ vào một sự tình cờ mà hành động ấy bị phát hiện. : dank einem Zufall/eines Zufalls wurde die Tat entdeckt
vermoge /(Präp. mit Gen.) (geh.)/
do;
vì;
nhờ;
bởi;
căn cứ vào;
dựa vào (kraft, aufgrund, mithilfe);
nhờ vào những mối qụan hệ của ông ta. : vermöge seiner Beziehun gen
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(dùng với Dativ và Akk để chỉ mô' i quan hệ giữa đốì tượng này với đốì tượng khác) vì;
do;
bởi;
với;
về;
nói về;
bàn về;
chết vì một căn bệnh : an einer Krankheit sterben đang viết một cuốn tiểu thuyết : an einem Roman schreiben thiểu lương thực, thực phẩm : Mangel an Lebensmitteln haben tin tưởng vào ai, vào một việc gì : an jmdn., eine Sache glauben hắn là kẻ có lỗi trong vụ tai nạn : er ist schuld an dem Unglück thật ra, kỳ thực : an [und für] sich có đặc điểm, có điểm đặc biệt : etw. an sich haben (ugs.) cô' gắng tự chủ, cô' gắng tự kiềm chế : an sich halten đổ là như thế : es ist an dem đó là nhiệm vụ hay bển phận của ai phải làm điều gì. : es ist an jmdm., etw. zu tun (geh.)
auf /gründ, (auch: auf Grund) (Präp. mit Gen.)/
do;
vì;
bởi;
căn cứ vào;
chiếu theo;
trên cơ sở;
dựa vào (wegen);
do thời tiết xấu. 2 : aufgrund des schlechten Wetters
auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(nói về không gian) (mit Dativ) trên;
ở phía trên;
ở nơi;
chỗ (hào);
trong;
do ở;
ở tại;
bởi;
bằng;
ngồi trên .lưng ngựa : auf dem Pferd sitzen đáp xuống mặt trăng : auf dem Mond landen ở lại trong phòng : auf seinem Zimmer bleiben làm việc ở bưu điện : auf der Post arbeiten đang nghi phép. : auf Urlaub sein