indem /(Konj ) 1. (nói về thời gian) trong lúc, trong khi (während); indem er sprach, öffnete sich die Tür/
trong khi hắn đang nói thì cửa bật mở;
indem /(Konj ) 1. (nói về thời gian) trong lúc, trong khi (während); indem er sprach, öffnete sich die Tür/
(nói về phương thức, công cụ) qua đó;
nhờ;
bởi (dadurch, dass; damit, dass);
er hat viel Geld sparen können, indem er einen Teil der Arbeit selbst gemacht hat : anh ta đã có thể tiết kiệm được nhiều tiền qua việc tự làm lẩy một phần công việc. 2
indem /(Adv.) (veraltend) trong khi đó, trong lúc đó (indessen, unterdessen); zieht euch an, ich werde indem das Frühstück vorbereiten/
các con hãy mặc quần áo vào;
trong lúc đó mẹ sẽ chuẩn bị bữa sáng;
indem /(ở trong, vào); im Haus/
trong tháng mười;
indem /(ở trong, vào); im Haus/
(không tách rời, dùng với động từ nguyên thể và trợ động từ “sein”) đang (làm việc gì);
dieser Schauspieler ist im Kommen : người diễn viên đang đến der Junge ist noch im Wach sen : thỉéu niên này vẫn còn đang tuổi lớn. im-: hậu tô' ghép với tính từ có vần đầu là “m” và “p” với nghĩa là không..., bất... ví dụ : immateriell (phi vật chắt), immobil (bất động).