TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

indem

tuy nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc dù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi hắn đang nói thì cửa bật mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qua đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

các con hãy mặc quần áo vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong lúc đó mẹ sẽ chuẩn bị bữa sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tháng mười

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

indem

indem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Man dividiert durch einen Bruch, indem man mit dem Kehrbruch (Kehrwert) multipliziert:

Chia cho một phân số bằng cách nhân với phân số ấy đảo ngược.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Motorproteine: Sie ermöglichen Bewegungen, indem sich die Proteinfasern verkürzen (kontrahieren).

protein vận động: Chúng tạo vận động bằng cách rút ngắn các sợi protein (co rút) và chịu trách nhiệm cho các chuyển động của tế bào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Laminierform wird vorbereitet, indem auf die Oberfläche ein

Khuôn ghép lớp được chuẩn bị trước bằng cách phun hoặc

Mit Endmaßen kann man verschiedene Maße prüfen, indem man sie entsprechend kombiniert.

Với căn mẫu đo, ta có thể kiểm tra các kích thước khác nhau bằng cách kết hợp chúng chophù hợp.

Er ist dem Stromlaufplan ähnlich, indem im Vergleich die Strompfade waagrecht angeordnet sind.

Sơ đồ này tương tự một sơ đồ mạch điện, những đường đi của dòng điện được bố trí nằm ngang với nhau khi so sánh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat viel Geld sparen können, indem er einen Teil der Arbeit selbst gemacht hat

anh ta đã có thể tiết kiệm được nhiều tiền qua việc tự làm lẩy một phần công việc. 2

dieser Schauspieler ist im Kommen

người diễn viên đang đến

der Junge ist noch im Wach sen

thỉéu niên này vẫn còn đang tuổi lớn. im-: hậu tô' ghép với tính từ có vần đầu là “m” và “p” với nghĩa là không..., bất...

ví dụ

immateriell (phi vật chắt), immobil (bất động).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er schadete sich sehr, indem er immer nur die Wahrheit sagte

nó thưởng làm sai nhiều trong khi nó luôn luôn nói là đúng;

er ent ham indem er aus dem Fen stersprang

anh ta trón thoát bằng cách nhảy qua cửa sổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

indem /(Konj ) 1. (nói về thời gian) trong lúc, trong khi (während); indem er sprach, öffnete sich die Tür/

trong khi hắn đang nói thì cửa bật mở;

indem /(Konj ) 1. (nói về thời gian) trong lúc, trong khi (während); indem er sprach, öffnete sich die Tür/

(nói về phương thức, công cụ) qua đó; nhờ; bởi (dadurch, dass; damit, dass);

er hat viel Geld sparen können, indem er einen Teil der Arbeit selbst gemacht hat : anh ta đã có thể tiết kiệm được nhiều tiền qua việc tự làm lẩy một phần công việc. 2

indem /(Adv.) (veraltend) trong khi đó, trong lúc đó (indessen, unterdessen); zieht euch an, ich werde indem das Frühstück vorbereiten/

các con hãy mặc quần áo vào; trong lúc đó mẹ sẽ chuẩn bị bữa sáng;

indem /(ở trong, vào); im Haus/

trong tháng mười;

indem /(ở trong, vào); im Haus/

(không tách rời, dùng với động từ nguyên thể và trợ động từ “sein”) đang (làm việc gì);

dieser Schauspieler ist im Kommen : người diễn viên đang đến der Junge ist noch im Wach sen : thỉéu niên này vẫn còn đang tuổi lớn. im-: hậu tô' ghép với tính từ có vần đầu là “m” và “p” với nghĩa là không..., bất... ví dụ : immateriell (phi vật chắt), immobil (bất động).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

indem /I adv trong lúc đó, trong khi đó; II cj/

1. tuy nhiên, nhưng; 2. (cổ) trong khi mà, mặc dù; er schadete sich sehr, indem er immer nur die Wahrheit sagte nó thưởng làm sai nhiều trong khi nó luôn luôn nói là đúng; er ent ham indem er aus dem Fen stersprang anh ta trón thoát bằng cách nhảy qua cửa sổ.