indem /(ở trong, vào); im Haus/
(không tách rời, dùng với động từ nguyên thể và trợ động từ “sein”) đang (làm việc gì);
người diễn viên đang đến : dieser Schauspieler ist im Kommen thỉéu niên này vẫn còn đang tuổi lớn. im-: hậu tô' ghép với tính từ có vần đầu là “m” và “p” với nghĩa là không..., bất... : der Junge ist noch im Wach sen immateriell (phi vật chắt), immobil (bất động). : ví dụ
mittendrin /(Adv.)/
đang (làm);