indem /(Konj ) 1. (nói về thời gian) trong lúc, trong khi (während); indem er sprach, öffnete sich die Tür/
(nói về phương thức, công cụ) qua đó;
nhờ;
bởi (dadurch, dass; damit, dass);
anh ta đã có thể tiết kiệm được nhiều tiền qua việc tự làm lẩy một phần công việc. 2 : er hat viel Geld sparen können, indem er einen Teil der Arbeit selbst gemacht hat
wodurch /(Adv.)/
(trong mô' i liên hệ) nhờ đó;
qua đó;
vì thế;
tất cả mọi điều, những gì có thể làm anh ta cảm thấy bị tổn thương. : alles, wodurch er sich verletzt fühlen könnte
hierdurch /(Adv.)/
qua đó;
bởi đó;
chính vì thế;