TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wodurch

do đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhờ đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qua đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wodurch

wodurch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

6. Wodurch zeichnet sich NBR und CR aus!

6. NBR và CR có những tính chất nào?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wodurch wird Kolbenkippen vermindert?

Nhờ đâu sự nghiêng của piston được giảm thiểu?

Wodurch unterscheiden sich Kurzhubmotoren von Langhubmotoren?

Ta phân biệt được động cơ hành trình piston dài và động cơ hành trình piston ngắn dựa vào đặc điểm gì?

Gang zurückgeschaltet, wodurch der Kraftstoffverbrauch gesenkt wird.

Hệ thống không trả về số 1, do vậy giảm tiêu thụ nhiên liệu.

Wodurch sind Sonderabfälle nach der Abfallbestimmungsverordnung gekennzeichnet?

Theo pháp lệnh xác định chất thải thì chất thải đặc biệt phải được đánh dấu như thế nào?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wodurch ist das passiert?

do đâu mà xảy ra chuyện như thế?

wodurch unterscheidet sie sich von den anderen?

cô ta khác với những người kia ở điểm nào?

alles, wodurch er sich verletzt fühlen könnte

tất cả mọi điều, những gì có thể làm anh ta cảm thấy bị tổn thương.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wodurch /(Adv.)/

(dùng trong câu nghi vấn) do đâu; vì đâu; bởi đâu;

wodurch ist das passiert? : do đâu mà xảy ra chuyện như thế? wodurch unterscheidet sie sich von den anderen? : cô ta khác với những người kia ở điểm nào?

wodurch /(Adv.)/

(trong mô' i liên hệ) nhờ đó; qua đó; vì thế;

alles, wodurch er sich verletzt fühlen könnte : tất cả mọi điều, những gì có thể làm anh ta cảm thấy bị tổn thương.