TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhờ đó

nhờ đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qua đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhờ đó

wodurch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Gesprächspartner wird damit gleichzeitig motiviert.

Nhờ đó, người nói được khích lệ.

Die Partikelbildung wird reduziert.

Nhờ đó, hạt muội ít hình thành hơn.

Da­ durch werden Messfehler verringert.

Nhờ đó sai số đo được giảm thiểu.

Dadurch wird eine Drehrichtungserkennung möglich.

Nhờ đó, hướng quay có thể được nhận biết.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dadurch wird die ringförmige Verbindung sehr stabil.

Nhờ đó liên kết vòng rất bền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alles, wodurch er sich verletzt fühlen könnte

tất cả mọi điều, những gì có thể làm anh ta cảm thấy bị tổn thương.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wodurch /(Adv.)/

(trong mô' i liên hệ) nhờ đó; qua đó; vì thế;

tất cả mọi điều, những gì có thể làm anh ta cảm thấy bị tổn thương. : alles, wodurch er sich verletzt fühlen könnte