Volkspolizei /1 vor [fo:r] (Präp. mit Dativ)/
trước;
phía trước;
đằng trước (örtlich);
vor dem Spiegel stehen : đứng trước gương warte vor dem Eingang auf mich.' : hãy chờ tôi trước cửa ra vào! vor “dass" steht immer ein Komma : trước liên từ “dass” luôn luôn là một dấu phäy vor Gericht (vor dem Richter) stehen : bị dưa ra tòa.
Volkspolizei /1 vor [fo:r] (Präp. mit Dativ)/
(zeitlich) sớm hơn;
trước khi (früher als);
vor Ablauf der Frist : trước khi hết hạn.
Volkspolizei /1 vor [fo:r] (Präp. mit Dativ)/
trước;
sớm hơn (về thời gian);
vor Christus : trước Công nguyên es ist fünf Minuten vor zehn : bây giờ là mười giờ kém năm.
Volkspolizei /1 vor [fo:r] (Präp. mit Dativ)/
trước;
đôì với;
đốì diện (gegenüber);
vor viẽlen Zuschauern : trước nhiều khán giả etw. vor Zeugen erklären : thông báo điều gì trước mặt nhân chứng.
Volkspolizei /1 vor [fo:r] (Präp. mit Dativ)/
(ohne Art ) vì;
bởi;
do;
vor Kälte zittern : run vì lạnh starr vor Schreck : đờ người (vì) kinh hoàng.
Volkspolizei /1 vor [fo:r] (Präp. mit Dativ)/
(dùng trong cụm từ nhất định) trước;
sich vor jmdm. schämen : cảm thấy xấu hồ trước ai jmdn. vor etw. warnen : cảnh báo ai trước điều gì.
Volkspolizei /die (o. PL)/
lực lượng cảnh sát nhân dân;