TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đằng trước

đằng trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trưởc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phía trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứng dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong sự có mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cút! đi khỏi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đằng trước

 fore

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đằng trước

Volkspolizei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

VO

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorne

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorder

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

voran

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fort

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zur Unterscheidung von anderen Symbolen kann den Buchstaben jeweils noch ein S vorgestellt werden, z. B. + SA.

Để phân biệt với các ký hiệu khác, có thể để thêm mẫu tự S đằng trước, t.d. + SA.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

und so fort

vân vân;

nur immer fort!

tiếp đi!, tiép tục!; in

éinem fort

[một cách] không ngừng, không ngót; ~

und fort

liên tục, vĩnh cửu;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vor dem Spiegel stehen

đứng trước gương

warte vor dem Eingang auf mich.'

hãy chờ tôi trước cửa ra vào!

vor “dass" steht immer ein Komma

trước liên từ “dass” luôn luôn là một dấu phäy

vor Gericht (vor dem Richter) stehen

bị dưa ra tòa.

das Kleid wird vorn zugeknöpft

chiếc váy được cài cúc phía trước

schau Heber nach vorn

tốt hơn là hãy nhìn đằng trước

gleich da vome ist eine Telefonzelle

ngay đằng trước có một buồng điện thoại công cộng

die vorderen Räder des Wagens

những bánh trước của chiếc xe

im Wettkampf einen der vorderen Plätze belegen

đạt được một trong những thứ hạng cao của cuộc thi đấu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

voran /adv/

ỏ] đằng trước, phía trưóc, đứng dầu;

fort /adv/

1. [lên, về] phía trước, đằng trước; 2. sau này, tiếp đó, sau đó, rồi sau; und so fort vân vân; nur immer fort! tiếp đi!, tiép tục!; in éinem fort [một cách] không ngừng, không ngót; fort und fort liên tục, vĩnh cửu; 3. trong sự có mặt; xa; seine Uhr ist - nó mât đồng hồ; 4. cút! đi khỏi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Volkspolizei /1 vor [fo:r] (Präp. mit Dativ)/

trước; phía trước; đằng trước (örtlich);

đứng trước gương : vor dem Spiegel stehen hãy chờ tôi trước cửa ra vào! : warte vor dem Eingang auf mich.' trước liên từ “dass” luôn luôn là một dấu phäy : vor “dass" steht immer ein Komma bị dưa ra tòa. : vor Gericht (vor dem Richter) stehen

VO /.rauf (Adv.)/

(ở) phía trước; đằng trước; trưởc (voran);

vorne /(Adv.)/

ở phía trước; phía trước; đằng trước;

chiếc váy được cài cúc phía trước : das Kleid wird vorn zugeknöpft tốt hơn là hãy nhìn đằng trước : schau Heber nach vorn ngay đằng trước có một buồng điện thoại công cộng : gleich da vome ist eine Telefonzelle

vorder /[’fordar...] (Adj.)/

trước; ở phía trước; đằng trước; trước tiên;

những bánh trước của chiếc xe : die vorderen Räder des Wagens đạt được một trong những thứ hạng cao của cuộc thi đấu. : im Wettkampf einen der vorderen Plätze belegen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fore

đằng trước