TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở phía trước

ở phía trước

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên hàng ghế đầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần trước

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ở mũi tàu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
ở phía trước

ở phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đằng trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ở phía trước

trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đằng trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ở phía trước

fore

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

ở phía trước

davor

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vom

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dervordere

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vorder-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorgelagert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuvorderst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ở phía trước

vorne

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ở phía trước

vorder

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zwei Hallsensoren sind vor dem Multipolring angebracht.

Hai bộ cảm biến Hall được gắn ở phía trước vòng đa cực.

v Aufwärtsdrückung (Bild 5), z.B. bei Frontalzusam-

Đẩy lên phía trên (Hình 5), thí dụ khi xảy ra va chạm ở phía trước xe

Sie besteht aus einer stabilen Fahrgastzelle und Knautschzonen im Front- und Heckbereich.

Bao gồm một khoang hành khách vững chắc và những vùng dễ bị biến dạng ở phía trước và phía sau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Frontstecker

Đầu cắm ở phía trước

Der Zylinder ist vorne durch einen messerartigen Schieber verschlossen.

Ở phía trước, xi lanh được đóng lại bằng con trượt có dạng lưỡi dao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Kleid wird vorn zugeknöpft

chiếc váy được cài cúc phía trước

schau Heber nach vorn

tốt hơn là hãy nhìn đằng trước

gleich da vome ist eine Telefonzelle

ngay đằng trước có một buồng điện thoại công cộng

die vorderen Räder des Wagens

những bánh trước của chiếc xe

im Wettkampf einen der vorderen Plätze belegen

đạt được một trong những thứ hạng cao của cuộc thi đấu.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

fore

phần trước, ở phía trước, ở mũi tàu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorgelagert /(Adj.)/

trước; ở phía trước;

zuvorderst /[tsu'foerdarst] (Adv.)/

ở phía trước; trên hàng ghế đầu tiên;

vorne /(Adv.)/

ở phía trước; phía trước; đằng trước;

chiếc váy được cài cúc phía trước : das Kleid wird vorn zugeknöpft tốt hơn là hãy nhìn đằng trước : schau Heber nach vorn ngay đằng trước có một buồng điện thoại công cộng : gleich da vome ist eine Telefonzelle

vorder /[’fordar...] (Adj.)/

trước; ở phía trước; đằng trước; trước tiên;

những bánh trước của chiếc xe : die vorderen Räder des Wagens đạt được một trong những thứ hạng cao của cuộc thi đấu. : im Wettkampf einen der vorderen Plätze belegen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ở phía trước

davor (adv), vom (adv); dervordere (a), Vorder- (a); t' äng ở phía trước mũi tàu, boong ở phía trước tàu Vorderdeck n ở phía xa in der Ferne (adv); fern (adv)