davor /[da’fo:r] (Adv.)/
(ở, có) trước vật ấy;
trước địa điểm ấy;
sie erkannte die Frau, die davor saß : cô ấy nhận ra người đàn bà, người ngồi trước đấy.
davor /[da’fo:r] (Adv.)/
(di chuyển) lên phía trước;
ich würde den Stuhl davor stellen, nicht daneben : nếu là tôi thì tôi sẽ đặt chiếc ghế trước đó chứ không phải bên cạnh.
davor /[da’fo:r] (Adv.)/
trước thời điểm đó;
trước đó (vorher);
entweder hat er sein Examen schon gemacht, oder er steht kurz davor : hoặc là nó đã thi xong hoặc là sắp sửa thi.
davor /[da’fo:r] (Adv.)/
trước sự việc đó;
trước tình huống đó;
wir haben ihn davor gewarnt : chúng tôi đã cảnh báo hắn trưồc việc đó.