TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

davor

adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưỏc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phía trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ đó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trước vật ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước địa điểm ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước thời điểm đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước sự việc đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước tình huống đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

davor

davor

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Seine beiden kleinen Kinder sitzen auf einem Stuhl in der Zimmerecke und fürchten sich davor, ihren Vater anzuschauen, seine hohlen Wangen, die welke Haut eines alten Mannes.

Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie erkannte die Frau, die davor saß

cô ấy nhận ra người đàn bà, người ngồi trước đấy.

ich würde den Stuhl davor stellen, nicht daneben

nếu là tôi thì tôi sẽ đặt chiếc ghế trước đó chứ không phải bên cạnh.

entweder hat er sein Examen schon gemacht, oder er steht kurz davor

hoặc là nó đã thi xong hoặc là sắp sửa thi.

wir haben ihn davor gewarnt

chúng tôi đã cảnh báo hắn trưồc việc đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

davor /[da’fo:r] (Adv.)/

(ở, có) trước vật ấy; trước địa điểm ấy;

sie erkannte die Frau, die davor saß : cô ấy nhận ra người đàn bà, người ngồi trước đấy.

davor /[da’fo:r] (Adv.)/

(di chuyển) lên phía trước;

ich würde den Stuhl davor stellen, nicht daneben : nếu là tôi thì tôi sẽ đặt chiếc ghế trước đó chứ không phải bên cạnh.

davor /[da’fo:r] (Adv.)/

trước thời điểm đó; trước đó (vorher);

entweder hat er sein Examen schon gemacht, oder er steht kurz davor : hoặc là nó đã thi xong hoặc là sắp sửa thi.

davor /[da’fo:r] (Adv.)/

trước sự việc đó; trước tình huống đó;

wir haben ihn davor gewarnt : chúng tôi đã cảnh báo hắn trưồc việc đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

davor /(davor/

(davor) 1. trưỏc, phía trước; 2. từ đó.