davor /(davor/
(davor) 1. trưỏc, phía trước; 2. từ đó.
davon /(davon/
(davon) 1. từ cái đó, từ đó, từ đáy; es ist ních weit n không xa đó; 2. về điều đó; auf und davon biến.
darüber,drüber /(/
1. (địa điểm) ỗ trên; darüber, drüber hin qua phía trên; - hinaus ngoài ra, ở đằng kia; 2. (thời gian) trong thài gian này, ngay lúc ây, thế rồi; 10 Jahre und darüber, drüber hơn 10 năm; es geht nichts darüber, drüber không rõ có gì tốt hơn; ich freue mich darüber, drüber tôi vui mừng vì điều đó.
dafür /(dafür/
(dafür) 1. thế nhưnng, nhưng mà, tuy nhiên, nhưng, song, đáng lẽ; zehn Stimmen waren - có mưòi phiéu thuận; 2. cho, để, đôi vói; dafür weiß ich kein Mittel tôi không có thể giúp cho điểu đó.
dagegen /(dagegen/
(dagegen) 1. đổi diện, < 5 trưdc mặt, trái vói, ngược với; ich habe nichts dagegen tôi không phản đối gỉ; ich bin nicht - tôi không phản đôi; zehn Stimmen waren dagegen da có mưồi phiếu chống; 2. so vói, so sánh, đọ; die Arbeit meines Kameraden ist glänzend, meine ist nichts - công việc của bạn tôi rất sáng sủa, còn công việc của tôi không có gì so sánh được vdi nó; II cj (lt) ngược lại, trái lại; alle fuhren Rad, er - ging zu Fuß tất cả đi xe đạp chỉ có nó dí bộ.