TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ đáy

adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ cái đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ đáy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về điều đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

từ đáy

davon

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hierbei wird das zu trocknende Gut von unten mit Luft durchströmt.

Theo nguyên lý này, không khí được thổi từ đáy lò xuyên qua lớp bán thành phẩm cần được sấy khô.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Stoffmengenanteil der leichter siedenden Komponente im Dampf, der aus dem Kolonnensumpf aufsteigt (ohne Einheit)

Nồng độ chất dễ bay hơi trong pha hơi đi lên từ đáy tháp phân tách (không có đơn vị)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

davon /(davon/

(davon) 1. từ cái đó, từ đó, từ đáy; es ist ních weit n không xa đó; 2. về điều đó; auf und davon biến.