Việt
đáng lẽ
adv
thế nhưnng
nhưng mà
tuy nhiên
nhưng
song
cho
để
đôi vói
Anh
normally
Đức
dafür
Indirektes Berühren (Bild 3) liegt vor, wenn aufgrund eines Fehlers Teile von Geräten, die keine Spannung führen dürfen, unter Spannung stehen und berührt werden.
Chạm điện gián tiếp (Hình 3) xảy ra khi tiếp xúc với những bộ phận đáng lẽ không được có điện áp, trở nên có điện áp vì hư hỏng bên trong thiết bị.
dafür /(dafür/
(dafür) 1. thế nhưnng, nhưng mà, tuy nhiên, nhưng, song, đáng lẽ; zehn Stimmen waren - có mưòi phiéu thuận; 2. cho, để, đôi vói; dafür weiß ich kein Mittel tôi không có thể giúp cho điểu đó.
normally /xây dựng/