Nachhinein /thường được dùng trong cụm từ/
sau này;
sau đó;
zukunftig /(Adv.)/
sau này;
trong tương lai;
weiterhin /(Adv.)/
trong tương lai;
sau này (auch künftig);
dereinstig /(Adj.) (selten)/
trong tương lai;
sau này (künftig);
einstmals /(Adv.) (geh., veraltend)/
(selten) sau này;
trong tương lai (in späterer Zeit);
aufeinmal /cụm từ này có hai nghĩa/
[’ain' mail] một ngày nào đó;
sau này (eines Tages, später);
sau này hắn sẽ thấy hối hận. : er wird es [noch] einmal bereuen
hinterher /(Adv.)/
sau đó;
tiếp theo sau;
sau này (nachher, danach);
nachmalig /(Adj.) (veraltend)/
tiếp theo;
sau này;
trong tương lai;
tig /(Adj.)/
tương lai;
sắp đến;
sau này;
mai sau;
aposteriori
(bildungsspr ) bổ túc;
bể sung;
phụ thêm;
sau đó;
sau này (nachträglich, später);
nachtraglieh /(Adj.)/
được bồ sung;
phụ;
thêm;
sau;
sau đó;
sau này (später, danach);
nachher /(Adv.)/
rồi đây;
sau này;
về sau;
chô' c nữa;
lát nữa (später);
lát nữa mình sẽ ghé qua chỗ bạn : ich komme nachher noch bei dir vorbei việc ắy có đúng hay không thì sau này anh mới có thể xác định được. : ob das richtig war, wirst du erst nachher feststel len
dahinter /(Adv.)/
sau vật này;
sau cái này;
sau khu vực này;
(nghĩa bóng) rồi anh ấy cũng hiểu ra vấn đề. : er wird schon auch noch dahinter kommen
Item /das; -s, -s/
(veraltet) cái sau này;
cái tiếp sau;
vấn đề tiếp theo;
ferner /(Adv.)/
(geh ) từ nay về sau;
sau này;
tiếp sau;
theo sau;
trong tương lai (künftig, weiterhin);