TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dahinter

ở phía sau đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đàng sau đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau vật này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau cái này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau khu vực này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dahinter

dahinter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

es sollte ein Schloss dahinter stehen, in welchem eine wunderschöne Königstochter, Dornröschen genannt, schon seit hundert Jahren schliefe, und mit ihr der König und die Königin und der ganze Hofstaat.

Chàng nghe một ông lão kể lại rằng sau bụi gai có một tòa lâu đài, ở đó có nàng công chúa Hồng Hoa ngủ triền miên đã được trăm năm. Vua, hoàng hậu và cả triều đình cũng đều ngủ cả.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dahinter sind, sofern abweichend, die nomenklaturgerechten Bezeichnungen genannt oder ältere, die in den chemischen Betrieben noch üblich sind.

Theo sau là những tên gọi khác theo đúng danh pháp hay những thuật ngữ cũ nhưng vẫn còn thông dụng ở các hãng hóa học.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schaltrad. Es hat auf der dem Synchronring zugekehrten Seite außen eine kegelförmige Reibfläche, dahinter sitzt die Schaltverzahnung.

Bánh răng gài số có bề mặt ma sát hình côn nằm ở phía ngoài hướng về phía vòng đồng tốc; phía sau là các răng gài số.

Dahinter kann ölfreie Luft z.B. zum Reifenfüllen oder Lackieren entnommen werden. Zum Betrieb z.B. von Druckluftwerkzeugen wird die Luft über einen Öler geführt.

Sau đó khí nén không dầu được cung cấp đến các thiết bị phun như phun sơn, bơm lốp, v.v hoặc đi qua bộ sinh dầu để cung cấp cho các dụng cụ sử dụng khí nén.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Haus mit einem Garten dahinter

một căn nhà có khu vườn ở phía sau

man weiß nicht, was eigentlich dahinter steckt

người ta không biết nguyền nhân thực sự che giấu sau đó là gì.

er wird schon auch noch dahinter kommen

(nghĩa bóng) rồi anh ấy cũng hiểu ra vấn đề.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dahinter /(Adv.)/

ở phía sau đó; đàng sau đó;

ein Haus mit einem Garten dahinter : một căn nhà có khu vườn ở phía sau man weiß nicht, was eigentlich dahinter steckt : người ta không biết nguyền nhân thực sự che giấu sau đó là gì.

dahinter /(Adv.)/

sau vật này; sau cái này; sau khu vực này;

er wird schon auch noch dahinter kommen : (nghĩa bóng) rồi anh ấy cũng hiểu ra vấn đề.