subsidiar /[zopzi'die:r] (Adj.) (bildungsspr., Fachspr.)/
phụ;
nebenamtlich /(Adj.)/
kiêm nhiệm;
phụ (về chức vụ, công việc);
auxiliar /(Adj.) (Fachspr.)/
phụ;
phụ trợ;
bổ trợ (helfend);
zweitrangig /[-rarjig] (Adj.)/
thứ yếu;
phụ;
ít quan trọng;
nebensächlich /(Adj.)/
phụ;
thứ yếu;
không quan trọng (unwichtig, bedeutungslos);
inzident /(Adj.) (veraltet)/
phụ;
thứ yếu;
tình cờ;
ngẫu nhiên (zufällig);
sekundar /[zekun'de:r] (Adj.)/
(bildungsspr ) thứ;
phụ;
thứ yếu;
không quan trọng;
ú.iều gì chi có ý nghĩ thứ yếu. : etw. hat nur sekundäre Bedeutung
behelfsmäßig /(Adj.)/
phụ;
phụ trợ;
tạm thời;
lâm thời (provisorisch);
một chỗ ngồi tạm : ein behelfs mäßiger Sitz tôi chỉ tạm băng bó cho anh thôi, anh phải nhanh chóng đến bác sĩ. : ich kann dich hier nur behelfsmäßig verbinden, du musst schnell zum Arzt