TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bei

bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sát cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sát nách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào khoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp vĩ ngữ tách được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi lộn xộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ồn ào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huyên náo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khu hỗn tạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành phô' có nhiều sắc dân sinh sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành phô' đa ngôn ngữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành phố đa chủng tộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước Belgien

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ỗ cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tham gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong trường hợp của

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ồ bên mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với sự chứng kiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thề có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có quan hệ với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có liên quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về chuyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về vấn đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đốì với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong trường hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc dù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự viếng thăm để chia buồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất cả vẫn giữ nguyên như cũ'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn beim Wort nehmen: nhất nhất vâng lời ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tách rời hai từ ghép khi dùng với danh từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một chút xíu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hầu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tên lóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tục danh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biệt danh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngày mai là lần cuối cùng chúng ta còn được ở bên nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tụ họp bên nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sum họp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự họp mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về bên cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bên cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỗ rốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viết thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viết vào sể lưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bei

bei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

bei Behältern mit Deckel,nicht bei Einstückbehältern

Cho bình có hai nắp, không cần cho bình một nắp

Bei stark korrosiven Medien und bei Platzmangel

Cho chất ăn mòn mạnh và cần ít chỗ

Bei großen Bohrungen gering, bei kleinen groß

Ít khi lỗ to, nhưng cao khi lỗ bé

Bei Sattdampf:

Ở trường hợp hơi bão hòa:

bei Kühlung

khi được làm mát

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

New York ist ein Babel

New York là thành phố đa ngôn ngữ.

die Schlacht bei Leipzig

trận đánh ở gần Leipzig

Bernau bei (Abk.

b.) Berlin: Bernau ờ cận Berlin

beim Bahnhof

gần nhà ga

beim Gepäck bleiben

ở lại bên đống hành lý

nahe bei der Schule

sát bên trường học

bei jmdm., etw. stehen

đứng cạnh ai hay vật gì

wir versammeln uns beim Schillerdenkmal

chúng ta sẽ tập trung ở cạnh tượng đài Schiller.

er war auch bei den Demonstranten

hắn cũng có mặt trong số người biểu tình

bei der Morgenpost lag ein Brief aus Paris

trong sô' thư từ đến vào buổi sáng có một bức gửi từ Paris.

das Kind bei der Hand nehmen

nắm tay đứa bé

jmdn. bei der Schulter packen

nắm vai ai.

er wohnt bei seinen Eltern

anh ta sống chung với cha mẹ

wir sind bei ihr eingeladen

clìúng tôi được mời đến chỗ cô ấy

bei uns ist das so üblich

ở chỗ chúng tôi điều ấy là bình thường.

bei jrndm. Verständnis finden

tỉm được sự cảm thông ở nai ai

die Schuld liegt bei ihm

lỗi là ở hắn.

bei einer Firma arbeiten

làm việc ỗ một công ty

sie ist beim Film

cô ấy làm việc trong ngành điện ảnh

bei der Luftwaffe dienen

phục vụ trong binh chủng không quân.

bei einer Hochzeit sein

đang tham dự một lễ cưới

bei einer Aufführung mitwirken

cùng góp phần vào buổi biểu diễn.

sie sehen aus wie die Verbrecher bei Edgar Wallace

trông bọn họ giống như những tên tội phạm trong (tác phẩm, sách) của Edgar Wallace.

bei ihm ist die Krankheit tödlich verlaufen

trong trường hợp của ông ta, căn bệnh dã dẫn đến tử vong

es war genauso wie bei mir

chuyện xảy ra giống y như trường hợp của tôi. 1

etw. bei sich tragen

mang cái gì theo bên mình

etw. bei sich behalten

giữ bí mật một điều gì (không kể cho ai biết)

nicht [ganz] bei sich sein (ugs.)

lơ đãng, mơ mơ màng màng, không hoàn toàn tỉnh táo. 1

bei Gott!

thề có Trời!

beim Andenken meines toten Freundes!

thề trước vong hồn người bạn đã khuất của tôi!

Vorsicht bei Abfahrt des Zuges!

chú ý khi tàu hỏa khởi hành!

bei Ende der Vorstellung

vào lúc kết thúc buổi biểu diễn

beim Tod des Vaters

khi người cha qua dời.

bei Tag und bei Nacht

cả vào ban ngày và ban đêm

bei einer Schlägerei

trong một cuộc ẩu đả

Rom bei Nacht

thành phố Ro ma vào ban đêm, Moskau bei Schnee und Frost: Mát-xcơ-va trong khi tuyết rơi và giá lạnh

die Herrschaften sind noch bei Tisch

các vị chủ nhân vẫn còn dùng bữa

beim Kochen sein

đang nấu nướng.

bei zunehmendem Alter in Vereinsamung geraten

với tuổi tác ngày càng cao, người ta sẽ rơi vào cảnh cô độc

10 Millionen Euro Lohnkosten einsparen - bei gleicher Arbeitszeit und gleicher Produktion

tiết kiệm được 10 triệu Euro chi phí tiền lương với cùng thời gian lao động và cùng công nghệ sản xuất.

bei guter Gesundheit sein

đang có sức khỏe tốt

bei Nebel fahren

lái xe trong lúc có sương mù

bei Tageslicht arbeiten

làm việc trong ánh sáng tự nhiên.

anders sind die Verhält nisse bei Erdöl und Erdgas

trong mối quan hệ giữa dầu hỏa và khí đốt thì lại khác.

bei langen Additionen ist ein Taschenrechner schon eine Hilfe

đối với việc cộng hàng dãy số dài thì máy tinh điện tử rất có ích.

bei Glatteis muss gestreut werden

khi mặt đường đóng băng (gây trơn trượt) thì cần phải rắc cát lên.

bei dieser Hitze bleiben wir lieber zu Hause

với thời tiết nóng bức thế này, chúng ta nên ở nhà thì han.

etw. beim besten Willen nicht einsehen können

mặc dù rất muốn cũng không thể hiểu ra vắn đề.

er machte einen Beileidsbesuch

ông ấy đã đến viếng thăm và phân ưu.

dabei sein, etw. zu tun

đang làm việc gì

er war gerade beim Lesen

hắn vừa bắt đầu đọc sách', sie ist beim Kochen: cô ấy đang nấu ăn.

er wäre beinah ver unglückt

suýt chứt nữa là hắn đã tử nạn rồi.

er ist ganz gut beisam men

(nghĩa bóng) anh :ắy đang ở đĩnh cao phong độ (tinh thần và thể lực).

er Stand beiseite

ông ấy đứng ở một bên

die Namensänderung ist im Personenstandsbuch beizuschreiben

phải ghi sự thay đổi tên họ vào sổ hộ tịch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei /['ba:bol], das; -s, -(selten)/

nơi lộn xộn; ồn ào; huyên náo; khu hỗn tạp (Sündenbabel);

bei /['ba:bol], das; -s, -(selten)/

thành phô' có nhiều sắc dân sinh sống; thành phô' đa ngôn ngữ; thành phố đa chủng tộc (Weltstadt);

New York ist ein Babel : New York là thành phố đa ngôn ngữ.

Bei /gi.en ['belgian]; -s/

nước Belgien (nước Bỉ);

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

gần; cận; bên; kế; ở (nahe, neben);

die Schlacht bei Leipzig : trận đánh ở gần Leipzig Bernau bei (Abk. : b.) Berlin: Bernau ờ cận Berlin beim Bahnhof : gần nhà ga beim Gepäck bleiben : ở lại bên đống hành lý nahe bei der Schule : sát bên trường học bei jmdm., etw. stehen : đứng cạnh ai hay vật gì wir versammeln uns beim Schillerdenkmal : chúng ta sẽ tập trung ở cạnh tượng đài Schiller.

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

giữa; trong số; trong; ở trong (unter, zwischen);

er war auch bei den Demonstranten : hắn cũng có mặt trong số người biểu tình bei der Morgenpost lag ein Brief aus Paris : trong sô' thư từ đến vào buổi sáng có một bức gửi từ Paris.

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

(nói đến sự tiếp xúc trực tiếp) ở; tại (an);

das Kind bei der Hand nehmen : nắm tay đứa bé jmdn. bei der Schulter packen : nắm vai ai.

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

sống; ở chỗ; ỗ cùng; cùng với;

er wohnt bei seinen Eltern : anh ta sống chung với cha mẹ wir sind bei ihr eingeladen : clìúng tôi được mời đến chỗ cô ấy bei uns ist das so üblich : ở chỗ chúng tôi điều ấy là bình thường.

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

(về tinh thần) ở nơi ai; thuộc về ai;

bei jrndm. Verständnis finden : tỉm được sự cảm thông ở nai ai die Schuld liegt bei ihm : lỗi là ở hắn.

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

(trong lĩnh vực hoạt động, công việc) ở chỗ; ở nơi;

bei einer Firma arbeiten : làm việc ỗ một công ty sie ist beim Film : cô ấy làm việc trong ngành điện ảnh bei der Luftwaffe dienen : phục vụ trong binh chủng không quân.

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

(trong khi diễn ra một quá trình, một sự kiện) có góp phần; có tham gia; ở; ở chỗ;

bei einer Hochzeit sein : đang tham dự một lễ cưới bei einer Aufführung mitwirken : cùng góp phần vào buổi biểu diễn.

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

(trong tác phẩm của một tác giả) trong; ở trong;

sie sehen aus wie die Verbrecher bei Edgar Wallace : trông bọn họ giống như những tên tội phạm trong (tác phẩm, sách) của Edgar Wallace.

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

trong trường hợp của;

bei ihm ist die Krankheit tödlich verlaufen : trong trường hợp của ông ta, căn bệnh dã dẫn đến tử vong es war genauso wie bei mir : chuyện xảy ra giống y như trường hợp của tôi. 1

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

(trong phạm vi của cá nhân hay của chính mình) ồ bên mình; ở chỗ mình;

etw. bei sich tragen : mang cái gì theo bên mình etw. bei sich behalten : giữ bí mật một điều gì (không kể cho ai biết) nicht [ganz] bei sich sein (ugs.) : lơ đãng, mơ mơ màng màng, không hoàn toàn tỉnh táo. 1

bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/

(trong lô' i nói thề thô' t, lấy làm tiếc) với sự chứng kiến; nói có; thề có (in Beteuerungsformeln);

bei Gott! : thề có Trời! beim Andenken meines toten Freundes! : thề trước vong hồn người bạn đã khuất của tôi!

bei /(Präp. mit Dativ)/

(khi nói đến một thời điểm) lúc; khi; vào hồi; vào lúc; trong lúc;

Vorsicht bei Abfahrt des Zuges! : chú ý khi tàu hỏa khởi hành! bei Ende der Vorstellung : vào lúc kết thúc buổi biểu diễn beim Tod des Vaters : khi người cha qua dời.

bei /(Präp. mit Dativ)/

(đề cập đến một khoảng thời gian, thời kỳ diễn ra một sự việc) trong lúc; trong; khi; vào;

bei Tag und bei Nacht : cả vào ban ngày và ban đêm bei einer Schlägerei : trong một cuộc ẩu đả Rom bei Nacht : thành phố Ro ma vào ban đêm, Moskau bei Schnee und Frost: Mát-xcơ-va trong khi tuyết rơi và giá lạnh die Herrschaften sind noch bei Tisch : các vị chủ nhân vẫn còn dùng bữa beim Kochen sein : đang nấu nướng.

bei /(Präp. mit Dativ)/

(khi đề cập đến hai quá trình hay hai hành động diễn ra song song) với; cùng với;

bei zunehmendem Alter in Vereinsamung geraten : với tuổi tác ngày càng cao, người ta sẽ rơi vào cảnh cô độc 10 Millionen Euro Lohnkosten einsparen - bei gleicher Arbeitszeit und gleicher Produktion : tiết kiệm được 10 triệu Euro chi phí tiền lương với cùng thời gian lao động và cùng công nghệ sản xuất.

bei /(Präp. mit Dativ)/

(khi đề cập đến , điều kiện, hoàn cảnh kèm theo) có quan hệ với; với; trong; có liên quan (verbunden mit);

bei guter Gesundheit sein : đang có sức khỏe tốt bei Nebel fahren : lái xe trong lúc có sương mù bei Tageslicht arbeiten : làm việc trong ánh sáng tự nhiên.

bei /(Präp. mit Dativ)/

về việc; về chuyện; về vấn đề (betreffs);

anders sind die Verhält nisse bei Erdöl und Erdgas : trong mối quan hệ giữa dầu hỏa và khí đốt thì lại khác.

bei /(Präp. mit Dativ)/

để cho; cho; đốì với (für);

bei langen Additionen ist ein Taschenrechner schon eine Hilfe : đối với việc cộng hàng dãy số dài thì máy tinh điện tử rất có ích.

bei /(Präp. mit Dativ)/

khi; vào lúc; nếu; trong trường hợp (wenn , dann);

bei Glatteis muss gestreut werden : khi mặt đường đóng băng (gây trơn trượt) thì cần phải rắc cát lên.

bei /(Präp. mit Dativ)/

vì; bởi vì; do (wegen, infolg);

bei dieser Hitze bleiben wir lieber zu Hause : với thời tiết nóng bức thế này, chúng ta nên ở nhà thì han.

bei /(Präp. mit Dativ)/

mặc dù; bất kể (trotz, ungeachtet);

etw. beim besten Willen nicht einsehen können : mặc dù rất muốn cũng không thể hiểu ra vắn đề.

Bei /Ieids.be. such, der/

sự viếng thăm để chia buồn (với thân nhân người quá cố);

er machte einen Beileidsbesuch : ông ấy đã đến viếng thăm và phân ưu.

bei /+ dem (xem bei). 2. (trong một sô' trường hợp không được tách rời hai từ ghép) ví dụ/

tất cả vẫn giữ nguyên như cũ' ; jmdn beim Wort nehmen: nhất nhất vâng lời ai;

bei /+ dem (xem bei). 2. (trong một sô' trường hợp không được tách rời hai từ ghép) ví dụ/

không tách rời hai từ ghép khi dùng với danh từ (câu được hình thành với động từ nguyên mẫu và động từ “sein” để diễn đạt sự việc đang tiếp diễn) (ugs );

dabei sein, etw. zu tun : đang làm việc gì er war gerade beim Lesen : hắn vừa bắt đầu đọc sách' , sie ist beim Kochen: cô ấy đang nấu ăn.

bei /na.he (Adv.)/

một chút xíu; gần như; hầu như (fast, nahezu, annähernd);

er wäre beinah ver unglückt : suýt chứt nữa là hắn đã tử nạn rồi.

Bei /na.me, der; -ns, -n/

tên lóng; tục danh; biệt danh;

bei /sam.men [bai'zaman] (Adv.) cùng nhau, bên nhau (beieinander, zusammen); wir sind morgen zum letzten Mal beisammen/

ngày mai là lần cuối cùng chúng ta còn được ở bên nhau;

er ist ganz gut beisam men : (nghĩa bóng) anh :ắy đang ở đĩnh cao phong độ (tinh thần và thể lực).

Bei /sam.men. sein, das/

sự tụ họp bên nhau; sự sum họp; sự họp mặt;

bei /sei.te (Adv.)/

bên cạnh; thuộc về bên cạnh; ở bên cạnh (auf der Seite, seitlich);

er Stand beiseite : ông ấy đứng ở một bên

bei /der (ugs.)/

lỗ rốn;

bei,schreiben /(st. V.; hat) (bes. Amtsspr.)/

viết thêm vào; viết vào sể lưu (nachtra gen, niederschreiben);

die Namensänderung ist im Personenstandsbuch beizuschreiben : phải ghi sự thay đổi tên họ vào sổ hộ tịch.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bei /prp (D/

prp (D) 1. ỏ ; 2. sát cạnh, bên, rất gần, sát nách, ỏ gần, gần; 3. trong, ỏ, tại, ỏ trong, ỏ trên, vào hồi, lúc, khi, khi, vào lúc, trong lúc, 4. trong thời; 5. vào khoảng; 6. vì; j -n der Hand fassen (ergreifen] nắm tay ai

bei

tiếp vĩ ngữ tách được; chỉ sự gần, đến gần, thêm vào ; béikommen đến gần; béigeben bổ sung.