dafür /(Ádv.)/
cho;
để;
đốì với;
anh ta muốn cảm ơn về chuyện ấy. : er möchte sich dafür bedanken
bei /(Präp. mit Dativ)/
để cho;
cho;
đốì với (für);
đối với việc cộng hàng dãy số dài thì máy tinh điện tử rất có ích. : bei langen Additionen ist ein Taschenrechner schon eine Hilfe
gegen /[’ge:gan] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về không gian) về phía, về hướng, nhằm, hưóng tới; gegen die Mauer lehnen/
(veraltend) có thái độ;
đốì với;
lễ phép đối với (ai) : höflich gegen (jmdn.) sein nó đã có thái độ không tốt đối với tôi. : er hat sich schlecht gegen mich benommen