schreiben /[’Jraiban] (st. V.; hat)/
viết;
in/mit kleinen Buchstaben schreiben : viết kiểu chữ thường das Kind lernt schreiben : đứa bé học viết.
schreiben /[’Jraiban] (st. V.; hat)/
(bút viết, dụng cụ viết) có thể viết;
der Bleistift schreibt gut : cây bút chỉ này có thể viết tốt die Feder schreibt zu breit : cây bút máy viết nét chữ quá to.
schreiben /[’Jraiban] (st. V.; hat)/
cố thể viết;
mit der neuen Feder schreibt es sich viel flüssiger : với cây bút máy mới có thể viết nhanh hơn.
schreiben /[’Jraiban] (st. V.; hat)/
viết (chữ, số, bài văn V V );
eine Zahl schreiben : viết một con số seinen Namen an die Tafel schreiben : viết tên mình lèn bảng man schreibt Satzanfänge groß : người ta viết hoa chữ đầu câu.
schreiben /[’Jraiban] (st. V.; hat)/
trình bày bằng cách viết;
einen Brief schreiben : viết một bức thư er schreibt Artikel für eine Zeitung : ông ấy viết xã luận cho một tờ báo sie schreibt in ihrem Gutachten, dass ... : bà ấy ghi nhận trong bản giám định của minh là... was schreiben denn die Zeitungen über den Vorfall? : báo chí viết gì về sự kiện này?
Schreiben /das; -s, -/
giấy tờ;
giấy má;
văn thư;
bức thư;
bức thông điệp;
công hàm;
bei,schreiben /(st. V.; hat) (bes. Amtsspr.)/
viết thêm vào;
viết vào sể lưu (nachtra gen, niederschreiben);
die Namensänderung ist im Personenstandsbuch beizuschreiben : phải ghi sự thay đổi tên họ vào sổ hộ tịch.