Việt
cách viết
văn phong
hình thức viết
phép chính tả
phương pháp diễn đạt
cách ăn nói
thuật ghi họa
vẽ
bút tính
nét chữ
phong cách
kiểu thúc
bút pháp
chính tả.
thông điệp
công hàm
viết
cách vẽ
văn tự
chữ viết.
Anh
syllable
graphism
Đức
Schreibung
Schreibe
Graphie
Schreibweise
Ausdrucksweise
Schreibart
Schreiben
Der Vorteil des Hexadezimalsystems gegenüber dem Dezimal- und Binärsystem ist eine kürzere Schreibweise, z.B.
Ưu điểm của hệ thập lục phân là cách viết ngắn hơn hệ thập phân và nhị phân.
Für Größengleichungen wird folgende Schreibweise empfohlen:
Những cách viết như sau được đề nghị dùng cho phương trình đại lượng:
Das Produkt 6 • 4 ist die Kurzschreibweise für die Summe 6 + 6 + 6 + 6 bzw. 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4.
Tích số 6 . 4 là cách viết tắt của 6+6+6+6 hay 4+4+4+4+4+4.
Kurzschreibweise (Benzol)
Hình 2: Cách viết tắt của benzen
Dabei werden auch die an der Bindung nicht beteiligten Elektronen als Paare mit angegeben.
Cách viết này cũng cho biết các electron không tham gia liên kết theo từng cặp.
Schreibart /ỉ =, -en/
1. phong cách, kiểu thúc, văn phong, bút pháp; 2. cách viết, chính tả.
Schreiben /n -s, =/
1. [bức, lá] thông điệp, công hàm; 2. [sự] viết, cách viết, bút pháp, cách vẽ, văn tự, chữ viết.
Cách viết, thuật ghi họa, vẽ, bút tính, nét chữ
Schreibung /die; -, -en/
cách viết;
Schreibe /die; -, -n/
(o Pl ) (ugs ) cách viết; văn phong;
Graphie /[gra'fi:], die; -, -n (Sprachw.)/
cách viết; hình thức viết (Schreibung, Schreib weise);
Schreibweise /die/
cách viết (một từ); phép chính tả;
Ausdrucksweise /die/
phương pháp diễn đạt; cách ăn nói; cách viết (Diktion);
cách viết (chươngtrình)