Việt
có thể viết
Đức
schreiben
Soll noch nach der Art des Faser- oder Whiskermetalls unterschieden werden, kann dies durch einen Vorsatz vor dem Zeichen für die Faseroder Whiskerart geschehen, z. B. Cu-MFK (Cu für Kupfer) oder St-MFK (St für Stahl).
Nếu cần phải phân biệt loại sợi kim loại với sợi tinh thể kim loại (Whiskermetalls), thì có thể viết ký hiệu (kim loại) trước ký hiệu của loại sợi kim loại hoặc loại sợi tinh thể, t.d. Cu-MFK (Cu: Ký hiệu của đồng) hoặc St-MFK (St ký hiệu của thép).
der Bleistift schreibt gut
cây bút chỉ này có thể viết tốt
die Feder schreibt zu breit
cây bút máy viết nét chữ quá to.
schreiben /[’Jraiban] (st. V.; hat)/
(bút viết, dụng cụ viết) có thể viết;
cây bút chỉ này có thể viết tốt : der Bleistift schreibt gut cây bút máy viết nét chữ quá to. : die Feder schreibt zu breit