écriture
écriture [ekRityR] n. ỉ. 1. Chữ viết, văn tự. Ecriture alphabétique, idéographique, phonétique: Chữ viết theo chữ cái, ghi ý, ngữ âm. 2. Kiểu chữ. Ecritures ronde, bâtarde, anglaise, gothique: Kiểu chữ rông, rông nghiêng, nghiêng, gôtích. 3. Cách viết, chữ viết. J’ai reconnu son écriture: Tôi dã nhận ra chữ viết của anh ta. Une belle écriture: Một chữ viết dẹp. 4. Bống Lối viết. Une écriture simple: Môt lối viết giản dị. 5. HCHÍNH sổ sách giấy tơ. Employé aux écritures: Nhân viên bàn giấy. > Plur. Giấy t' ơ giao dịch. Tenir les écritures: Giữ giấy tờ giao dịch. > LUẬT Giấy tơ (ghi chép trong một vụ kiên). 6. [Chữ đầu viết hoa] Kinh thánh. L’Ecriture sainte: Kinh thánh. Les Saintes Ecritures: hoặc không có tân ngữ, Les Ecritures: Cựu ưóc và Tân ưóc.