writing :
chữ viết, văn tự, văn thê. [L] các hợp dồng sau đây phàì thực hiện bằng văn viết hay thành văn : 1/ Hối phiếu, lệnh phiếu, giấy thừa nhận trà tiến. 2/ Nhượng quyến tác già. 3/ Hợp đồng bào hiểm hàng hải. 4/ Giấy nhận hay chuyền nhượng cổ phần. 5/ Giấy nhận nợ được bao yểm bời thời hiệu. 6/ Hợp đống lập theo các diếu khoăn cùa luật Railway and Canal Traffic Act, 1854. 7/ Hợp đồng lập theo chương 4 luật Statute of frauds (đã được bò một phấn, Xch. Statute of frauds). 8/ Hợp dóng lập theo luật Sales of Goods Act, 1893. 9/ Cho vay tiền. - evidence in writing - bằng chứng bằng vãn tự, bằng viết. - to confirm in writing - xác nhận bằng chữ viết.