TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausdruck

thành ngữ. biểu thị

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thể hiện

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Diễn đạt

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

bản sao cứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bản in ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ke

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bày tỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát biểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ausdruck

Expression

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hard copy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

listing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

printout

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ausdruck

Ausdruck

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

unvollständiger

 
Metzler Lexikon Philosophie

Liste

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Listing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hardcopie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hardcopy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hartkopie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kopie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gedruckte Maschinenausgabe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schreibweise

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Term

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

ausdruck

expression

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

listage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

copie papier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fac-sim

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tirage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

écriture

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Ausdruck

expression

Ausdruck

Schreibweise,Term,Ausdruck

écriture

Schreibweise, Term, Ausdruck

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausdruck /m -(e)s, -drüc/

1. [sự] bày tỏ, biểu hiện, biểu thị, biểu lộ, phát biểu;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ausdruck /m/M_TÍNH, V_THÔNG/

[EN] hard copy, printout

[VI] bản sao cứng, bản in ra

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausdruck /IT-TECH/

[DE] Ausdruck

[EN] expression

[FR] expression

Ausdruck /IT-TECH/

[DE] Ausdruck

[EN] expression

[FR] expression

Ausdruck,Liste,Listing /IT-TECH/

[DE] Ausdruck; Liste; Listing

[EN] listing

[FR] listage

Ausdruck,Hardcopie,Hardcopy,Hartkopie,Kopie,gedruckte Maschinenausgabe /IT-TECH,TECH/

[DE] Ausdruck; Hardcopie; Hardcopy; Hartkopie; Kopie; gedruckte Maschinenausgabe

[EN] hard copy

[FR] copie papier; fac-sim; tirage

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Ausdruck

[VI] Diễn đạt

[DE] Ausdruck

[EN]

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Ausdruck

expression

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Ausdruck

[DE] Ausdruck

[EN] Expression

[VI] thành ngữ. biểu thị, thể hiện

Metzler Lexikon Philosophie

Ausdruck

In Husserls 1. Logischer Untersuchung (1900) findet sich eine für die Diskussion im 20. Jh. wirkungsmächtige Bestimmung des Ausdrucksbegriffs, nach der A. »jede Rede und jeder Redeteil, sowie jedes wesentlich gleichartige Zeichen« ist. A. wird hierbei allerdings reduziert auf sprachlich-diskursive Formen, die intentional auf eine situationsunabhängige Bedeutung verweisen und eine kommunikative Funktion besitzen. Dieser Ausdrucksbegriff eignet sich zur Widerlegung des Psychologismusvorwurf. Wesentlich weiter wird das Ausdrucksphänomen von Dilthey im Aufbau der geschichtlichen Welt in den Geisteswissenschaften (1910) eingeführt, der neben sprachlich-diskursiven Formen auch Handlungen und Erlebnisausdrücke berücksichtigt. Letztere reichen von körpergebundenen (mimischen und gestischen) Ausdrucksformen emotionaler Zustände bis hin zu künstlerisch gestaltetem A. Letztlich ist alles, dem der Mensch »wirkend sein Gepräge aufgedrückt hat«, d.h. alle historischen und kulturellen Objektivationen des menschlichen Geistes als A. aufzufassen. Im A. formt und artikuliert sich ein fließendes und unscharfes »inneres« Erlebnis und gewinnt eine »äußere«, materielle Gestalt, die von anderen erfasst und verstanden werden kann. Hermeneutik fußt so auf dem Zusammenhang von Erleben, A. und Verstehen. Bei Plessner, der an Dilthey anschließt, wird A. bzw. »Expressivität« in den Stufen des Organischen und der Mensch (1928) zu einem Grundbegriff der Philosophischen Anthropologie. Der Mensch ist von seiner natürlichen Konstitution her ein Wesen, dass sich notwendig ausdrücken muss. Darin liegt letztlich der Grund für seine historische Existenzweise. Auch in Cassirers Philosophie der symbolischen Formen (1923–29) besitzt der Ausdrucksbegriff eine grundlegende Bedeutung. Insbesondere die Welt des Mythos wird von Cassirer als eine Ausdruckswelt skizziert, in der weniger Gegenstandskomplexe, sondern Ausdruckscharaktere (z.B. das Düstere oder Heitere, das Furchteinflößende oder Beruhigende) den Sinn der Erfahrung bestimmen. Dies gilt auch für die frühkindliche Erfahrung. Insgesamt schreibt Cassirer dem A. eine konstitutive Funktion in allen symbolischen Formen (u.a. Sprache, Wissenschaft) zu. Das Verstehen von A. und darauf aufbauend die Erfahrung des »Du« bzw. generell lebendiger Dinge ist früher als das Wissen von Gegenständen. Daraus ergibt sich die Bedeutung der Ausdruckswahrnehmung für die Problematik der Intersubjektiviät und des Fremdverstehens. Dieser Gedanke findet sich bereits in Schelers Analysen über Wesen und Formen der Sympathie (1913/23). Über die Ausdruckswahrnehmung haben wir demnach einen direkten Zugang zur Sphäre eines anderen Ichs. – Parallel zur Philosophie findet sich auch in der Psychologie, ausgehend von der älteren Physiognomik und von Darwins funktional-evolutionstheoretischer Ausdrucksbestimmung (The expression of emotions in man and animals, 1872) eine kontinuierliche Beschäftigung mit dem A. Grundannahme ist hier, dass alle sozialen Bindungen des Menschen ihre Grundlage in Emotionen haben, die in erster Linie mit Hilfe von körpergebundenen Ausdrucksformen kommuniziert werden. Eine Reihe von Ausdruckspychologen gehen davon aus, dass es für bestimmte Grundemotionen (u.a. Furcht, Freude, Überraschung, Ekel, Scham, Zorn) transkulturelle, universal verständliche mimische Ausdrucksformen gibt.

NM

LIT:

  • E. Cassirer: Philosophie der symbolischen Formen. Bd. 3. Darmstadt 1990. S. 53121
  • Ders.: Dingwahrnehmung und Ausdruckswahrnehmung. In: Ders.: Zur Logik der Kulturwissenschaften. Darmstadt 1994. S. 3455
  • W. Dilthey: Der Aufbau der geschichtlichen Welt in den Geisteswissenschaften (GS VII). Stuttgart/Gttingen 1992
  • E. Husserl: Logische Untersuchungen. 2. Bd. Hamburg 1992. S. 30110
  • C. E. Izard: Die Emotionen des Menschen. Einheim/Basel 1994
  • H. Plessner: Die Stufen des Organischen und der Mensch (GS IV). Frankfurt 1981
  • K. R. Scherer (Hg.): Psychologie der Emotion. Enzyklopdie der Psychologie Bd. C-IV-3. Gttingen/Toronto/Zrich 1990
  • M. Scheler: Wesen und Formen der Sympathie (GW 7). Bern/Mnchen 1973.

Ausdruck,unvollständiger

Wenn in Aussagesätzen auf einen Sprecher, auf bestimmte Orts- und Zeitumstände Bezug genommen wird (bspw. »ich habe auf dem Berggipfel gefroren«), kann ohne Kenntnisse des Sprechers (d.i. desjenigen, der die Äußerung gemacht hat) und der Umstände der Äußerung nicht über den Wahrheitsgehalt entschieden werden. In einem solchen Fall finden okkasionelle Elemente Einzug in den Ausdruck des Gedankens. Aus diesem Grund bezeichnet Frege solche Sätze als unvollständige Ausdrücke eines Gedankens.

PP