TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ke

ke

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thước góc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

êke

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bệ sân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sân ga

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
kề

kề

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
kẻ

kẻ

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển toán học Anh-Việt
kê

kê

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
kệ

kệ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
kẽ

kẽ

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

khe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
ké

ké

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
kè

kè

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
kế

kế

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển toán học Anh-Việt
kể

kể

 
Từ điển tiếng việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
ke 45°

ke 45°

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
cái ke

cái ke

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
kẹ

kẹ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
o2 kế

O2 kế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái kệ

cái kệ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giá

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

ke

set square

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

orthogon

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

triangular set square

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

angle plate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

triangle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
kề

adjacent

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
ke 45°

miter square

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
cái ke

square rule

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
kẽ

groove

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
kẻ

ruled

 
Từ điển toán học Anh-Việt
kế

sphero-coniccônic cầu spherometercầu

 
Từ điển toán học Anh-Việt
kê

a fowl

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

a chicken

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
o2 kế

 O2-meter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cái kệ

shelf

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

kề

angrenzend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

neben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nächste

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

benachbar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anliegend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
ke

geizig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

knausrig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Aufspannwinkel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zeichendreieck

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Krückstock

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Äbfahrtshalle

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bahnhofshalle

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ké

an etw. D teilnehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich anschließen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bereiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zwischenraum

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abstand

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Spalt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ritze

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Fuge

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ké

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
kè

Damm 111

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Erdaufschüttung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Deichschutz 111

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Fltißdamm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
kê

ausstellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einschreiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zusammenstellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
kế

List

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Dreh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
kệ

Regal

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gestall

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
kẽ

Gitterfurche

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gitterstrich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Furche

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nute

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
kẻ

Autoknacker

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man verwendet Flach­, Anschlag­ oder Haarwinkel.

Thước góc phẳng, ke có đế tựa, lưỡi dao góc thường được sử dụng.

Flachsenker zum Planeinsenken (Bild 1) werden z. B. zur Herstellung von zylindrischen Einsenkungen für Schraubenköpfe mit Innensechskant, TORX oder Kreuzschlitz verwendet.

Lưỡi lã phẳng để lã mặt đầu (Hình 1) được sử dụng để tạo lỗ lã hình trụ cho đầu vít dạng lục giác chìm, vít TORX (vít đầu chìm nhiều cạnh) hay vít xẻ chữ thập (vít pác ke).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mauerwinkel

Ê ke tường

Befestigungswinkel sind wegen ihrer Biegesteifigkeit gut für schwere Lasten geeignet.

Ê ke nẹp góc thích hợp cho các tải trọng lớn do có độ bền uốn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

shelf

cái kệ, giá

Từ điển Tầm Nguyên

Kệ

Một thể văn trong kinh Phật, thường cứ một thiên kinh lại có một bài kệ để tán tụng, diễn dịch ý trong kinh ra. Rỗi mộc ngư diễn kệ sớm trưa Sãi Vãi

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 O2-meter /đo lường & điều khiển/

O2 kế

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

kê

a fowl, a chicken

Từ điển toán học Anh-Việt

adjacent

kề

ruled

kẻ

sphero-coniccônic cầu spherometercầu

kế

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Kẻ

nguời kẻ cả, kẻ cắp, kẻ gian, kẻ hèn, kẻ nghèo, kẻ thù; vẽ, gạch hàng kẻ chữ, kẻ lông mày, giấy có kẻ hàng, thước kẻ; bới ra, kẻ vạch, kẻ xấu.

Kẽ

khe nhỏ, chỗ hở kẽ cửa, kẽ tay, cặn kẽ, giữ kẽ, xen kẽ.

Kể

thuật lại, coi như kể chuyện, kể chết, kể công, kể lể, kể như, kể ơn, kể ra, kể rõ, kể trên, chẳng kể, cứ kể là, khóc kể, không đáng kể.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Krückstock /m -(e)s, -stocke xem Krüc/

m -(e)s, -stocke xem 1.

Äbfahrtshalle /f =, -n/

ke, bệ sân (ga); Äbfahrts

Bahnhofshalle /f =, -n/

sân ga, ke;

Fltißdamm /m -s, -dämmer/

kè; Fltiß

Autoknacker /m -(e)s, = (nghĩa rộng)/

kẻ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aufspannwinkel /m/CT_MÁY, Đ_LƯỜNG/

[EN] angle plate

[VI] ke

Zeichendreieck /nt/CT_MÁY/

[EN] set square, triangle

[VI] ke, êke

angrenzend /adj/HÌNH/

[EN] adjacent

[VI] kề

anliegend /adj/HÌNH/

[EN] adjacent

[VI] kề

Gitterfurche /f/Q_HỌC/

[EN] groove

[VI] khe, kẽ (cách tử nhiễu xạ)

Gitterstrich /m/Q_HỌC/

[EN] groove

[VI] khe, kẽ (cách tử nhiễu xạ)

Furche /f/CƠ, Q_HỌC/

[EN] groove

[VI] khe, kẽ (cách tử)

Nute /f/CNH_NHÂN/

[EN] groove

[VI] khe, kẽ

Từ điển tiếng việt

ke

- 1 dt. -ke, nói tắt.< br> - 2 (F. quai) dt. Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ< br> - 3 dt. 1. Chất bẩn vàng nhờ ở kẽ răng: Răng có nhiều ke. 2. Nước chảy ở miệng ra khi ngủ: miệng chảy ke.< br> - 4 tt., thgtục 1. Bủn xỉn, keo kiệt: Thằng cha ấy ke lắm. 2. Quê kệch, ngờ nghệch: Mày ke thật, chỉ có thế mà hổng biết.

ké

- d. Từ dùng ở miền núi để chỉ ông già, bà già.< br> - d. Loài cây nhỏ, quả to bằng hạt lạc, có gai dính, dùng làm thuốc lợi tiểu tiện : Cây ké hoa vàng.< br> - (đph) d. 1. Thứ mô phát triển trên đầu bộ phận sinh dục của đàn ông, hình mào gà. 2. Bệnh hoa liễu.< br> - I. đg. 1. Góp một món tiền nhỏ vào món tiền của người đánh bạc chính trong đám bạc : Đánh ké tài bàn. 2. Góp tiền để dự một phần nhỏ : Ăn ké thịt bò. II. ph. Ghé vào : Ngồi ké một bên.

kê

- 1 dt (thực) Loài cây thuộc họ hoà thảo, hạt nhỏ màu vàng: Hạt cây kê; Buồn ăn cơm nếp, cháo kê, thịt gà (cd).< br> - 2 dt Con gà: Kể lể con cà, con kê.< br> - 3 đgt 1. Đệm vật gì ở dưới cho cao lên hoặc cho khỏi lệch: Kê chân bàn; Dù trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng (cd). 2. Xếp đặt đồ đạc vào vị trí đã định: Kê bộ bàn ghế giữa phòng; Mảnh giường nhỏ, hẳn có ai kê lại (X-thuỷ).< br> - 4 đgt 1. Biên ra: Bác sĩ kê đơn thuốc. 2. Viết ra theo yêu cầu từng thứ, từng món: Kê tài sản.

kẻ

- dt 1. Từ chỉ một người nhưng chưa rõ là ai: Kẻ nào vứt rác ra đường sẽ bị phạt. 2. Từ đặt trước danh từ chỉ địa phương: Em là con gái kẻ Đằng, bên Tề, bên Sở biết rằng theo ai (cd).

kẽ

- dt Khe nhỏ: Những ánh lửa bếp chờn vờn qua những kẽ liếp (Ng-hồng); ánh sáng lọt qua kẽ cửa.

kề

- đg. Ở vào hoặc làm cho ở vào vị trí rất gần, không còn hoặc coi như không còn có khoảng cách. Ngồi bên nhau, vai kề vai. Gươm kề cổ. Kề miệng vào tai bảo nhỏ.

kể

- đgt. 1. Nói có đầu đuôi, trình tự cho người khác biết: kể chuyện biết gì kể nấy. 2. Nói ra, kê ra từng người, từng thứ một: kể công kể tên từng người bạn cũ. 3. Chú ý đến, coi là quan trọng: kể gì chúng nó một khối lượng công việc đáng kể. 4. Coi là, xem như: công việc ấy kể như đã hoàn thành. 5. Xem ra: Anh nói kể cũng đúng kể thì xếp lương nó thêm một bậc cũng phảị kế< br> - 1 dt Mẹo; Mưu chước; Cách khôn khéo: Lắm mưu nhiều kế (tng); Lấy nghề gõ đầu trẻ làm kế sinh nhai (ĐgThMai).< br> - 2 tt Nói người phụ nữ lấy người chồng mà vợ đã chết hoặc làm mẹ người con của vợ cả đã chết: Vợ kế; Mẹ kế; Bà mẹ ruột của Huê là bà kế (NgKhải).< br> - đgt Tiếp sau: Vụ nọ vụ kia.

kệ

- 1 dt. Giá nhỏ để sách hay đồ dùng: đặt sách lên kệ.< br> - 2 dt. 1. Bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật: đọc kinh đọc kệ kinh kê.. 2. Bài văn của một vị sư đã chết để lạị< br> - 3 đgt. Để mặc, không can thiệp, tác động đến: kệ nó kệ tôi tôi làm tự chịụ kềm< br> - (ph.). x. kìm.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ke

1) (dsẳt) Bahnsteig 111, Rampe f; Bahnsteig- ; vé ke Bahnsteigkarte;

2) (dường bờ sông) Kai 111, Uferstraße f;

3) (ngb) geizig (a), knausrig (a); anh ây ke lám er ist sehr geizig

ké

1)an etw. D teilnehmen vi, sich anschließen , bereiten vi; ăn ké sich einem Essen anschließen;

2) (tiếng dân tộc thiều số) ông ké Alter 111

kè

Damm 111, Erdaufschüttung f, Deichschutz 111

ké

Zwischenraum m, Abstand m, Spalt f, Ritze f, Fuge f; ké mắt Augenwinkel m

kê

1) (thực) cây kê Hirse f; hạt kê (dã xay giã) Hirse f;

2) (y) (có dạng) kê hirsekornartig (a); bệnh kê Frieseifieber n; lao kê hirsekornartige Tuberkulose f;

3) ausstellen vt, einschreiben vt, zusammenstellen vt; kê danh sách in eine Liste einschreiben;

4) (kê lên) einen Keil unter A legen, aufstellen vt, hinstellen vt, einrichten vt; kê đò dạc Möbel aufstellen;

5) chuyện con cà con kê Unsinn m, Ungereimtheiten f/pl

kẹ

1) (vẽ hạt) hohl (a), leer (a); hạt kẹ hohles Korn;

2) (ghẹ) auf fremde Kosten, auf Rechunung anderer (a); ăn kẹ auf Kosten anderer essen

kế

kế

1) List f, Dreh m;

2) (kế tục) folgend (a), nacheinander (a), hintereinander (a)

kề

neben (prp), nächste(r) (a), angrenzend (a), benachbar (a); góc kề (toán) Nebenwinkel m

kệ

1) Regal n, Gestall n;

2) (mặc kệ, thây kệ) tun lassen; laß ihn!, soll er !;

3) (Phật) Gebet n

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

triangular set square

ke

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

set square

ke

orthogon

ke, thước góc

miter square

ke (góc) 45°

square rule

cái ke