Việt
Kẽ
khoảng trống
khe
khe hở
khe trục cán
chỗ thủng
đèo
khuyết tật
chỗ trống
lỗ rỗ
vết rỗ
túi rỗng
kẽ hở
rãnh hỗ
kẽ
Anh
groove
interstice
voidage
gap
void
Đức
Gitterfurche
Gitterstrich
Furche
Nute
Zwischenraum
Spalt
v … die Atome des Legierungselementes zwischen den Metallionen anordnen (Einlagerungsmischkristall, Bild 2).
Các nguyên tử của nguyên tố hợp kim nằm xen kẽ giữa các ion kim loại của kim loại chính (tinh thể hỗn hợp xen kẽ hay dung dịch rắn xen kẽ, Hình 2).
Alternierendes Copolymer
Hình 3: Copolymer xen kẽ
* ZWISCHENSPIEL
* Màn xen kẽ
* INTERLUDE
There is no room to float.
Không có kẽ hở nào cho tự do.
Spalt /Lfpalt], der; -[e]s, -e/
khe hở; kẽ hở; rãnh hỗ; khe; kẽ;
khoảng trống, kẽ
kẽ, khe hở, khe trục cán, chỗ thủng, khoảng trống, đèo (núi)
khuyết tật, chỗ trống, kẽ, lỗ rỗ, vết rỗ, khoảng trống, túi rỗng
Gitterfurche /f/Q_HỌC/
[EN] groove
[VI] khe, kẽ (cách tử nhiễu xạ)
Gitterstrich /m/Q_HỌC/
Furche /f/CƠ, Q_HỌC/
[VI] khe, kẽ (cách tử)
Nute /f/CNH_NHÂN/
[VI] khe, kẽ
Zwischenraum /m/CNSX/
[EN] interstice
[VI] kẽ, khe, khoảng trống
- dt Khe nhỏ: Những ánh lửa bếp chờn vờn qua những kẽ liếp (Ng-hồng); ánh sáng lọt qua kẽ cửa.
khe nhỏ, chỗ hở kẽ cửa, kẽ tay, cặn kẽ, giữ kẽ, xen kẽ.