Việt
ké
ngưòi mua
khách hàng
khách
ngưỏi
gã
thanh dòn
cần
xà
dầm
then
thước gạch//chặn ngăn
cài
thanh góp điện
thanh dẫn
Anh
bar
Đức
an etw. D teilnehmen
sich anschließen
bereiten
Zwischenraum
Abstand
Spalt
Ritze
Fuge
Kunde II
thanh dòn, cần; xà, dầm; then (cửa); thước gạch//chặn ngăn; cài (then); ké (vạch); thanh góp điện; thanh dẫn
Kunde II /m -n, -n/
1. ngưòi mua, khách hàng, khách; 2. ngưỏi, ké, gã; schlauer [gerissener, geriebener, durchtriebener] Kunde II anh chàng láu cá, ngưòi tháo vát [khéo léo, lanh lẹn[; con ngưòi lão mưu đa ké, nguôi đa mưu túc kế, người lõi đòi.
- d. Từ dùng ở miền núi để chỉ ông già, bà già.< br> - d. Loài cây nhỏ, quả to bằng hạt lạc, có gai dính, dùng làm thuốc lợi tiểu tiện : Cây ké hoa vàng.< br> - (đph) d. 1. Thứ mô phát triển trên đầu bộ phận sinh dục của đàn ông, hình mào gà. 2. Bệnh hoa liễu.< br> - I. đg. 1. Góp một món tiền nhỏ vào món tiền của người đánh bạc chính trong đám bạc : Đánh ké tài bàn. 2. Góp tiền để dự một phần nhỏ : Ăn ké thịt bò. II. ph. Ghé vào : Ngồi ké một bên.
1)an etw. D teilnehmen vi, sich anschließen , bereiten vi; ăn ké sich einem Essen anschließen;
2) (tiếng dân tộc thiều số) ông ké Alter 111
Zwischenraum m, Abstand m, Spalt f, Ritze f, Fuge f; ké mắt Augenwinkel m