TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ké

ké

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ngưòi mua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh dòn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cần

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

xà

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dầm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

then

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thước gạch//chặn ngăn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cài

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thanh góp điện

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thanh dẫn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

ké

bar

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

ké

an etw. D teilnehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich anschließen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bereiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zwischenraum

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abstand

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Spalt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ritze

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Fuge

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ké

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kunde II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bar

thanh dòn, cần; xà, dầm; then (cửa); thước gạch//chặn ngăn; cài (then); ké (vạch); thanh góp điện; thanh dẫn

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kunde II /m -n, -n/

1. ngưòi mua, khách hàng, khách; 2. ngưỏi, ké, gã; schlauer [gerissener, geriebener, durchtriebener] Kunde II anh chàng láu cá, ngưòi tháo vát [khéo léo, lanh lẹn[; con ngưòi lão mưu đa ké, nguôi đa mưu túc kế, người lõi đòi.

Từ điển tiếng việt

ké

- d. Từ dùng ở miền núi để chỉ ông già, bà già.< br> - d. Loài cây nhỏ, quả to bằng hạt lạc, có gai dính, dùng làm thuốc lợi tiểu tiện : Cây ké hoa vàng.< br> - (đph) d. 1. Thứ mô phát triển trên đầu bộ phận sinh dục của đàn ông, hình mào gà. 2. Bệnh hoa liễu.< br> - I. đg. 1. Góp một món tiền nhỏ vào món tiền của người đánh bạc chính trong đám bạc : Đánh ké tài bàn. 2. Góp tiền để dự một phần nhỏ : Ăn ké thịt bò. II. ph. Ghé vào : Ngồi ké một bên.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ké

1)an etw. D teilnehmen vi, sich anschließen , bereiten vi; ăn ké sich einem Essen anschließen;

2) (tiếng dân tộc thiều số) ông ké Alter 111

ké

Zwischenraum m, Abstand m, Spalt f, Ritze f, Fuge f; ké mắt Augenwinkel m