Việt
thước góc
ke
góc
thép góc
cẳng
chân
cột
trụ
cạnh bên
lõi
cạnh mối hàn
chặng đường
Anh
angle
orthogon
leg
Đức
Kniestück
Je nach der Prüfaufgabe und der Werkstückform werden Flach-, Anschlagoder Haarwinkel verwendet (Bild 1).
Tùy thuộc vào nhiệm vụ kiểm tra và hình dạngcủa chi tiết, các loại thước góc (eke) như thướcgóc phẳng, gờ chặn hoặc thước góc tóc đượcsử dụng (Hình 1).
Bestimmte Winkel an Werkzeugen werden mit Sonderlehren, wie z. B. der Spitzenwinkel an Spiralbohrer, geprüft.
Một số góc nhất định ở dụngcụ được kiểm tra với dưỡng kiểm đặc biệt, thídụ như thước góc nhọn để đo lưỡi khoan xoắn.
Weitere für das Anreißen notwendige Werkzeuge sind Stahlmaßstäbe, Anschlagwinkel, Gehrungswinkel, Flachwinkel und Lineale.
Những dụng cụ khác cần cho việc vạch dấu là thước thép, thước góc chặn, thước vuông để ghép mộng, thước góc phẳng và thước kẻ.
Man verwendet Flach, Anschlag oder Haarwinkel.
Thước góc phẳng, ke có đế tựa, lưỡi dao góc thường được sử dụng.
Das Ansetzen des Gewindebohrers muss in Richtung Bohrlochachse erfolgen und wird mit einem Winkel geprüft.
Tarô phải được đặt vào đúng hướng trục lỗ khoan và được kiểm tra với một thước góc.
góc, thước góc, thép góc
cẳng, chân, cột, trụ, cạnh bên (tam giác), thước góc, lõi (dẫn từ), cạnh mối hàn, chặng đường
ke, thước góc
Kniestück /nt/VT_THUỶ/
[EN] angle
[VI] thước góc (đóng tàu)