Việt
chặng đường
đoạn đường
chặng
quãng đường
khúc đường
cẳng
chân
cột
trụ
cạnh bên
thước góc
lõi
cạnh mối hàn
sự chia cắt
mặt cắt
tiết diện
công đoạn
cung đường
khoang nằm
phần
đoạn
nhóm máy
Anh
leg
section
Đức
Etappe
Strecke
Die gezielte Veränderung eines pflanzlichen Genoms zu einer genetisch stabilen neuen Planzensorte ist zwar ein langer Weg, aber eine inzwischen anerkannte und übliche Methode.
Việc biến đổi bộ gen cây trồng theo mục tiêu thành một giống mới ổn định di truyền, mặc dù là một chặng đường dài, nhưng là một phương pháp được công nhận và thông dụng.
Sieger der dritten Etappe eines Rennens sein
là người chiến thắng (về đầu) chặng thứ ba của cuộc đua.
jmdn. eine Strecke begleiten
tiễn chân ai đi một đoạn đường
auf der Strecke bleiben (ugs.)
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) không thể tiếp tục công việc được nữa, phải bỏ cuộc
(b) bị hủy bỏ, bị thất bại.
cẳng, chân, cột, trụ, cạnh bên (tam giác), thước góc, lõi (dẫn từ), cạnh mối hàn, chặng đường
sự chia cắt, mặt cắt, tiết diện, công đoạn, cung đường, chặng đường, khoang nằm, phần, đoạn, nhóm máy
Etappe /[e'tapo], die; -, -n/
đoạn đường; chặng đường; chặng;
là người chiến thắng (về đầu) chặng thứ ba của cuộc đua. : Sieger der dritten Etappe eines Rennens sein
Strecke /['Jtreka], die; -, -n/
quãng đường; đoạn đường; khúc đường; chặng đường;
tiễn chân ai đi một đoạn đường : jmdn. eine Strecke begleiten thành ngữ này có hai nghĩa: (a) không thể tiếp tục công việc được nữa, phải bỏ cuộc : auf der Strecke bleiben (ugs.) : (b) bị hủy bỏ, bị thất bại.