danh từ o đoạn
Loạt thành hệ địa chất trong một vùng nhất định.
o khoảnh
Tầng đá lộ ra theo chiều thẳng đứng.
o biểu đồ
Biểu đồ mặt cắt địa chấn.
o mặt cắt
Mặt cắt qua một vật.
o mặt cắt, tiết diện
o khu vực vùng
o một đoạn một phần
§ axial section : mặt cắt theo trục, mặt cắt dọc
§ basal section : mặt cắt đáy
§ columnar section : cột địa tầng
§ composite section : mặt cắt phức hợp
§ convection section : mặt cắt đối lưu
§ core section : mặt cắt mẫu lõi
§ cross section : mặt cắt ngang, mặt cắt
§ cross section of safety valve : mặt cắt ngang của van an toàn
§ depth section : mặt cắt theo chiều sâu
§ exhausting section : đoạn khí hóa (của cột cất)
§ generalized section : mặt cắt khái quát, mặt cắt tổng hợp
§ geological section : mặt cắt địa chất, lát cắt địa chất
§ horizontal section : mặt cắt ngang
§ ideal section : mặt cắt lý tưởng
§ lengthwise section : mặt cắt dọc
§ longitudinal section : mặt cắt dọc
§ oblique section : mặt cắt nghiêng
§ pay section : khu vực sản xuât, đoạn khai thác
§ polished section : mặt cắt mài nhẵn
§ radiant section : mặt cắt tỏa tia
§ rectifying section : mặt cắt hiệu chỉnh
§ sample section : mặt cắt theo đoạn lấy mẫu
§ scatter cross section : mặt cắt tán xạ ngang
§ schematic section : mặt cắt phác thảo
§ serial section : mặt cắt nhóm
§ shed section : đoạn thấp nhất của cột cất phân đoạn
§ standard section : mặt cắt chuẩn
§ straight line section : mặt cắt thẳng, đoạn thẳng
§ stratigraphic section : mặt cắt địa tầng
§ stripping section : khu vực bị khai thác
§ thin section : lát mỏng
§ vertical section : mặt cắt thẳng đứng
§ section line : ranh giới khoảnh
§ section mill : dụng cụ cắt đoạn
§ section milling : cắt từng đoạn