TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

section

Mặt cắt

 
Từ điển thuật ngữ kỹ thuật nước
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tiết diện

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chia thành đoạn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đoạn

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đoạn cắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

khoảnh

 
Tự điển Dầu Khí

biểu đồ

 
Tự điển Dầu Khí

phần

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cung đường

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

1.sự cắt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự phân chia 2.phần

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bộ phận

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đoạn 3.lát cắt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lát mỏng ~ of soil mặt cắt của đất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mặt cắt dọc của khu vực axial ~ mặt cắt theo trục

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lát mỏng transversal ~ mặt cắt ngang vertical ~ mặt cắt thẳng đứng water-carrying ~ mặt cắt ngang dòng nước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

công đoạn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đoạn đo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đoạn đườn sắt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đoạn ống

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mảng phân đoạn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự phân đoạn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cắt rạch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đơn nguyên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
section 201

Khoản 201

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
section 301

Khoản 301

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
section 337

Khoản 337

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
section 2

INTERNATIONAL TRANSPORTATION/LOGISTICS

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
section 3

INTERNATIONAL PAYMENT METHODS

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
section 4

NEGOTIATION – TRANSACTION

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Anh

section

section

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ điển thuật ngữ kỹ thuật nước
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
section 201

Section 201

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
section 301

Section 301

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
section 337

Section 337

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
section 2

SECTION 2

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
section 3

SECTION 3

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
section 4

SECTION 4

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Đức

section

Schnitt

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Sektion

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Teilstrecke

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Teil

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Querschnitt

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Schuß

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schneideneinsắtz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bauabschnitt

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Abschnitt

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Haufe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Haufen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Teilbereich

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Pháp

section

section

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Each section of the village is fastened to a different time.

Mỗi khu gắn với một thời khác nhau.

Another section of the village is a picture of the eighteenth century.

Một khu khác cho thấy hình ảnh cả thế kỉ 18.

Another section holds the present, with arcades lining every avenue, metal railings on the balconies, façades made of smooth sandstone.

Một khu nữa của thời hiện tại, với những đại lộ hai bên có lối đi mái vòm cho khách bộ hành, những ban công với chấn song sắt và những mặt tiền nhà bằng sa thạch nhẵn láng.

Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

SECTION 2

INTERNATIONAL TRANSPORTATION/LOGISTICS

SECTION 3

INTERNATIONAL PAYMENT METHODS

SECTION 4

NEGOTIATION – TRANSACTION

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Schnitt

section

Teil

section

Teilbereich

section

Teilstrecke

section

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

section /SCIENCE/

[DE] Haufe; Haufen; Sektion

[EN] section

[FR] section

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

section

mặt cắt (của khu đất)

section

chia thành đoạn

section

công đoạn

section

đoạn cắt

section

đoạn đo

section

đoạn đườn sắt

section

đoạn ống

section

mảng phân đoạn

section

sự phân đoạn

section

cắt rạch (trong phẫu thuật)

section

đơn nguyên (nhà)

Từ điển Polymer Anh-Đức

section

Schnitt, Abschnitt, Teil

Lexikon xây dựng Anh-Đức

section

section

Bauabschnitt

section

section

Schnitt

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Section 201

Khoản 201

Một điều khoản, thường đượcgọi là điều khoản dự phòng, của Luật Thương mại năm 1974 và các bản sửa đổi sau đó của Hoa Kỳ. Điều khoản này cho phép các công ty Hoa Kỳ đượcgiảm nhẹ gánh nặng từ nhập khẩu đượccoi là gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho một ngành nào đó. Nó đượcáp dụng cho các sản phẩm đượcbuôn bán một cách lành mạnh. Nói cách khác, đó không phải là sản phẩm đượctrợ cấp hoặc phá giá. Việc giảm nhẹ tổn thất này có thể đượcthực hiện thông qua việc tăng thuế tạm thời, hạn ngạch nhập khẩu, đàm phán các thỏa thuận hạn chế hoặc trợ giúp trực tiếp cho ngành sản xuất có liên quan. Xem thêm safeguard và voluntary restraint agreement.

Section 301

Khoản 301

Một điều khoản của Hiệp định Thương mại Hoa Kỳ năm 1974. Điều khoản này đượcsửa đổi vào năm 1979 (Luật về các Hiệp định Thương mại), 1984 (Luật về Thương mại và Thuế quan), 1988 (Luật về Thư ư ng mại và Cạnh tranh) và năm 1994 (Luật về Hiệp định Vòng Urugoay). Khoản 301 đượcđịnh ra để thực thi quyền của Hoa Kỳ tại các hiệp định Thương mại và cho phép có các hành động đáp lại các hoạt động Thương mại không lành mạnh sau khi có đơn tố giác và tiến hành điều tra. Các hoạt động Thương mại không lành mạnh có thể xảy ra tại Hoa Kỳ, tại nước vi phạm hoặc nước thứ 3. Khoản 301 có thể đượcsử dụng nhằm tăng cư ờng mở cửa thị trường cho hàng hoá và dịch vụ của Hoa Kỳ, đảm bảo các điều kiện tốt hơn cho các nhà đầu tưở nước ngoài, và tăng cư ờng bảo hộ có hiệu quả hơn nữa đối với quyền sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ ở các nước khác. Nó cũng cho phép cơ quan Đại diện Thương mại Hoa Kỳ (USTR) hạn chế nhập khẩu từ một nước mà nước đó hạn chế Thương mại đối với một số hàng hoá cụ thể của Hoa Kỳ một cách không công bằng. Nói chung nó đượcdùng cho các ngành sản xuất một loại hàng hóa. Khoản 301 bắt nguồn từ Khoản 252 của Luật Mở rộng Thương mại năm 1962 cho phép Tổng thống quyền rộng rãi trả đũa chống lại các hàng rào nông nghiệp không chính đáng, và một ít thẩm quyền trong việc giải quyết các hàng rào Thương mại khác. Điều 252 mới chỉ đượcsử dụng hai lần, một lần trong Chiến tranh thịt gà đánh dấu sự ra đời của Vòng Kennedy. Khi trở thành Khoản 301 của Hiệp định Thương mại năm 1974, điều khoản này xóa bỏ sự phân biệt giữa nông sản và phi nông sản, và nó cũng áp dụng cho dịch vụ liên quan tới Thương mại quốc tế. Luật về Các hiệp định Thương mại năm 1979 quy định rằng Tổng thống cần sử dụng quyền lực của mình để tăng cư ờng việc thi hành các hiệp định Thương mại. Tại các phiên bản ban đầu của Khoản 301, USTR đượcphép tiến hành điều tra và khuyến nghị các hành động hợp lý với Tổng thống. Việc thông qua Luật Thương mại và cạnh tranh năm 1988 đã chuyển quyền đượctrả đũa từ Tổng thống sang USTR, như ng phải có sự chỉ đạo của Tổng thống. Hành động trả đũa bây giờ đã trở thành bắt buộc trên nguyên tắc, như ng vẫn có phạm vi tương đối lớn cho sự tuỳ tiện. Mối đe doạ có hành động trả đũa theo Khoản 301 không đượccác nhà làm chính sách Thương mại hoan nghênh không chỉ vì điều đó có nghĩa là phải xem lại các quy định mà hành động trả đũa đó nhằm vào, mà còn vì việc phản bác lại hành động trả đũa đòi hỏi nhiều nỗ lực nếu không thì sẽ không có tác dụng gì. Thực hiện hành động trả đũa cũng đòi hỏi tập trung nhiều nguồn lực không kém đối với ngư ời Mỹ, do đó USTR có xu Hướng chọn các trường hợp mà họ cho là có thể giành thắng lợi, nếu họ có sự lựa chọn. Sự linh hoạt này đã bị giảm đi nhiều trong các năm vừa qua. Một số ngư ời cho rằng lịch sử các hành động theo Khoản 301 chống lại Cộng đồng Kinh tế Châu Âu, Nhật và Hàn Quốc đã chứng minh rằng việc áp dụng hành động trả đũa có thể không mang lại hiệu quả nếu các nước mà Hoa Kỳ nhằm vào không có xu Hướng thay đổi điều kiện mở cửa thị trường đối với ngành chịu trả đũa. Quan điểm này chắc chắn đánh giá thấp ảnh hư ởng của Khoản 301. Một số ngư ời khác cho rằng Bản ghi nhớ về Giải quyết tranh chấp của WTO đã " nhổ răng" Khoản 301. Điều đó không đúng. Khoản 301 vẫn cho phép trả đũa nếu một thành viên WTO không thực hiện kết quả của quá trình giải quyết tranh chấp. Khoản 301 cũng có thể đượcsử dụng nhưdự tính ban đầu trong những trường hợp không có các quy định của WTO đối với các hành động đượccoi là không lành mạnh. Xem thêm Special 301, Super 301 và United States Omnibus Trade and Competitiveness Act.

Section 337

Khoản 337

Một quy định của Luật Thương mại năm 1930 của Hoa Kỳ cho phép việc tiến hành các biện pháp nhanh chóng để làm giảm nhẹ các thiệt hại đang xảy ra hoặc có khả năng xảy ra do việc nhập khẩu không lành mạnh gây nên. Khoản 377 có phạm vi áp dụng khá rộng rãi như ng nó đượcđặc biệt sử dụng cho các trường hợp vi phạm quyền sở hữu trí tuệ. Ban hội thẩm của GATT nhận thấy rằng Điều 337 vi phạm quy định về đãi ngộ quốc gia của GATT và Hoa Kỳ đã bị ép buộc phải sửa đổi Điều này. Xem thêm Smootư Hawley Act.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

section

1.sự cắt; sự phân chia 2.phần, bộ phận; đoạn 3.lát cắt, mặt cắt; lát mỏng ~ of soil mặt cắt của đất; mặt cắt dọc của khu vực axial ~ mặt cắt theo trục; mặt cắt dọc basal ~ mặt cắt đáy circular ~ tiết diện tròn columnar ~ cột địa tầng composite ~ mặt cắt phối hợp compound ~ mặt cắt phức tạp conical ~ mặt cắt hình nón cross ~ mặt cắt ngang crystal ~ mặt cắt tinh thể diagrammatic ~ mặt cắt dạng biểu đồ flood ~ mặt cắt (sông ở mực) lũ geologial ~ mặt cắt địa chất horizontal ~ mặt cắt ngang lengthwise ~ mặt cắt dọc meridian ~ mặt cắt kinh tuyến overall ~ mặt cắt đủ các đá polished ~ mặt cắt mài láng profile ~ mặt cắt profin stripping ~ khu vực bị khai thác kiệt quệ structure ~ mặt cắt cấu trúc tangential ~ mặt cắt tiếp tuyến temperature ~ mặt cắt nhiệt độthin ~ mặt cắt mỏng; lát mỏng transversal ~ mặt cắt ngang vertical ~ mặt cắt thẳng đứng water-carrying ~ mặt cắt ngang dòng nước

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sektion /f/KT_DỆT, VT_THUỶ/

[EN] section

[VI] phần, đoạn; mặt cắt, tiết diện

Schuß /m/V_THÔNG/

[EN] section

[VI] đoạn (anten trụ)

Schneideneinsắtz /m/CNSX/

[EN] section

[VI] đoạn cắt (của dụng cụ có hình khối)

Teilstrecke /f/Đ_SẮT/

[EN] section

[VI] cung đường

Tự điển Dầu Khí

section

['sek∫n]

  • danh từ

    o   đoạn

    Loạt thành hệ địa chất trong một vùng nhất định.

    o   khoảnh

    Tầng đá lộ ra theo chiều thẳng đứng.

    o   biểu đồ

    Biểu đồ mặt cắt địa chấn.

    o   mặt cắt

    Mặt cắt qua một vật.

    o   mặt cắt, tiết diện

    o   khu vực vùng

    o   một đoạn một phần

    §   axial section : mặt cắt theo trục, mặt cắt dọc

    §   basal section : mặt cắt đáy

    §   columnar section : cột địa tầng

    §   composite section : mặt cắt phức hợp

    §   convection section : mặt cắt đối lưu

    §   core section : mặt cắt mẫu lõi

    §   cross section : mặt cắt ngang, mặt cắt

    §   cross section of safety valve : mặt cắt ngang của van an toàn

    §   depth section : mặt cắt theo chiều sâu

    §   exhausting section : đoạn khí hóa (của cột cất)

    §   generalized section : mặt cắt khái quát, mặt cắt tổng hợp

    §   geological section : mặt cắt địa chất, lát cắt địa chất

    §   horizontal section : mặt cắt ngang

    §   ideal section : mặt cắt lý tưởng

    §   lengthwise section : mặt cắt dọc

    §   longitudinal section : mặt cắt dọc

    §   oblique section : mặt cắt nghiêng

    §   pay section : khu vực sản xuât, đoạn khai thác

    §   polished section : mặt cắt mài nhẵn

    §   radiant section : mặt cắt tỏa tia

    §   rectifying section : mặt cắt hiệu chỉnh

    §   sample section : mặt cắt theo đoạn lấy mẫu

    §   scatter cross section : mặt cắt tán xạ ngang

    §   schematic section : mặt cắt phác thảo

    §   serial section : mặt cắt nhóm

    §   shed section : đoạn thấp nhất của cột cất phân đoạn

    §   standard section : mặt cắt chuẩn

    §   straight line section : mặt cắt thẳng, đoạn thẳng

    §   stratigraphic section : mặt cắt địa tầng

    §   stripping section : khu vực bị khai thác

    §   thin section : lát mỏng

    §   vertical section : mặt cắt thẳng đứng

    §   section line : ranh giới khoảnh

    §   section mill : dụng cụ cắt đoạn

    §   section milling : cắt từng đoạn

  • Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

    section

    khâu, đoạn Mỗi tầm truyền riêng lẻ trong hệ chuyền tiếp vô tuyến; hệ cỏ một khảu nhlÈu hơn số bộ chuyền tiếp nỏ có.

    Từ điển thuật ngữ kỹ thuật nước

    Section

    Mặt cắt

    Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh

    section

    Querschnitt

    section

    Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

    section

    tiết diện

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    section

    tiết diện; chia thành đoạn