TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khoảnh

khoảnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1. vón

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kết hòn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kết tụ 2. khu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lô

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mảnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mẻ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhóm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ phận

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

không thích giao du

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không quảng giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích cô độc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích lẻ loi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích đơn độc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chan hòa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

khoảnh

panel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

clot

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lot

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

khoảnh

Tafel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Terrain

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zone

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

begrenzt Gebiet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ungesellig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In diesem Augenblick ist das Optimum der Vulkanisation erreicht.

Trong khoảnh khắc này, quá trình lưu hóa đạt được tối ưu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jeder weiß, daß irgendwo der Moment festgehalten ist, in dem er geboren wurde, der Moment, in dem er seinen ersten Schritt tat, der Moment der ersten Leidenschaft, der Moment, in dem er den Eltern Lebewohl gesagt hat.

Ai cũng biết ở đâu đó đã ghi lại cái khoảnh khắc mình được sinh ra, cái khoảnh khắc chập chững bước đầu tiên trong đời, cái khoảnh khắc của mối tình đầu nồng cháy, cái khoảnh khắc vĩnh biệt mẹ cha.

Manche haben Angst, sich weit von einem behaglichen Moment zu entfernen.

Có người phải rời xa một khoảnh khắc dễ chịu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Each person knows that somewhere is recorded the moment she was born, the moment she took her first step, the moment of her first passion, the moment she said goodbye to her parents.

Ai cũng biết ở đâu đó đã ghi lại cái khoảnh khắc mình được sinh ra, cái khoảnh khắc chập chững bước đầu tiên trong đời, cái khoảnh khắc của mối tình đầu nồng cháy, cái khoảnh khắc vĩnh biệt mẹ cha.

Some people fear traveling far from a comfortable moment.

Có người phải rời xa một khoảnh khắc dễ chịu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungesellig /a/

không thích giao du, không quảng giao, khoảnh, thích cô độc, thích lẻ loi, thích đơn độc, không chan hòa.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lot

lô (hàng, chi tiết), khoảnh, mảnh, mẻ, nhóm, bộ phận

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

clot

1. vón, kết hòn; kết tụ 2. khu, khoảnh (quặng, đá)

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Khoảnh

khoảnh đất, khoảnh khắc, khoảnh ruộng, thành khoảnh.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khoảnh

Terrain n, Zone f, begrenzt Gebiet n.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tafel /f/THAN/

[EN] panel

[VI] khoảnh (than)